ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (37) سوره: سوره انفال
لِيَمِيزَ ٱللَّهُ ٱلۡخَبِيثَ مِنَ ٱلطَّيِّبِ وَيَجۡعَلَ ٱلۡخَبِيثَ بَعۡضَهُۥ عَلَىٰ بَعۡضٖ فَيَرۡكُمَهُۥ جَمِيعٗا فَيَجۡعَلَهُۥ فِي جَهَنَّمَۚ أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Mục đích để Allah có thể tách biệt điều ô uế khỏi điều tốt sạch(62) và chồng chất điều ô uế (tội lỗi) lên nhau, gộp tất cả lại thành một đống mà Ngài quẳng vào hỏa ngục. Chúng sẽ là những kẻ thua thiệt.
(62) Điều ô uế ám chỉ những kẻ không có đức tin; tốt sạch ám chỉ những người có đức tin. Câu Kinh miêu tả về trận chiến Badr, những kẻ chống đối Islam đã tử trận. Tử thi của họ đã được gom lại và quẳng xuống huyệt.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی آیه: (37) سوره: سوره انفال
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ویتنامی - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به ویتنامی. ترجمهٔ حسن عبدالکریم. مراجعه و تصحیح زیر نظر مرکز ترجمهٔ رواد. ترجمهٔ اصلی به هدف اظهار نظر و ارزش‌گذاری و بهبود مستمر در معرض نظر خوانندگان قرار دارد

بستن