ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم * - لیست ترجمه ها


ترجمهٔ معانی آیه: (38) سوره: سوره نور
لِيَجۡزِيَهُمُ ٱللَّهُ أَحۡسَنَ مَا عَمِلُواْ وَيَزِيدَهُم مِّن فَضۡلِهِۦۗ وَٱللَّهُ يَرۡزُقُ مَن يَشَآءُ بِغَيۡرِ حِسَابٖ
Họ làm những điều đó với hi vọng được Allah ban thưởng hậu hĩnh hơn những gì họ đã làm và Ngài rộng lượng ban thêm cho họ, bởi Allah muốn ban phát vô định lượng cho ai Ngài muốn, Ngài ban thưởng gấp nhiều lần so với việc họ đã làm.
تفسیرهای عربی:
از فواید آیات این صفحه:
• موازنة المؤمن بين المشاغل الدنيوية والأعمال الأخروية أمر لازم.
* Người có đức tin phải luôn cân nhắc và chia đều công việc cho cuộc sống trần gian và ở Đời Sau.

• بطلان عمل الكافر لفقد شرط الإيمان.
* Việc làm của người vô đức tin trở thành vô nghĩa vì không có đức tin Iman.

• أن الكافر نشاز من مخلوقات الله المسبِّحة المطيعة.
* Quả thật người vô đức tin là một tạo vật vô giá trị trong các tạo vật tụng niệm, phục tùng Allah.

• جميع مراحل المطر من خلق الله وتقديره.
* Tất cả giai đoạn hình thành của mưa là một qui luật tự nhiên mà Allah đã sắp đặt.

 
ترجمهٔ معانی آیه: (38) سوره: سوره نور
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه ى ويتنامى مختصر در تفسير قرآن كريم - لیست ترجمه ها

ترجمه ى ويتنامى كتاب مختصر در تفسير قرآن كريم. ناشر: مركز تفسير و مطالعات قرآنى.

بستن