Check out the new design

ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی ـ مرکز ترجمه‌ى رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی سوره: مؤمنون   آیه:

Al-Muminun

قَدۡ أَفۡلَحَ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Quả thật, những người có đức tin đã thành công[1].
[1] Trong Musnad Al-Bazaar, Hadith số 3507, ông Abu Sa’eed thuật lại rằng Thiên Sứ của Allah nói: “Allah tạo ra Thiên Đàng, tường của Nó là những miếng gạch bằng vàng và những miếng gạch bằng bạc được kết dính với nhau bởi xạ hương. Sau khi tạo ra xong, Allah phán với Nó: Ngươi hãy nói gì đi! Thiên Đàng nói: ((Quả thật những người có đức tin đã thành công)), rồi các Thiên Thần đi vào Thiên Đàng và nói với Thiên Đàng: Thật diễm phúc cho ngươi, chỗ ở của các vị vua!” (Xem thêm giảng giải câu Kinh này trong Tafsir Ibnu Al-Kathir).
تفسیرهای عربی:
ٱلَّذِينَ هُمۡ فِي صَلَاتِهِمۡ خَٰشِعُونَ
Họ là những người kính cẩn trong lễ nguyện Salah của mình.
تفسیرهای عربی:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ عَنِ ٱللَّغۡوِ مُعۡرِضُونَ
Họ là những người tránh xa điều vô ích và tội lỗi.
تفسیرهای عربی:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِلزَّكَوٰةِ فَٰعِلُونَ
Họ là những người tích cực xuất Zakah.
تفسیرهای عربی:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِفُرُوجِهِمۡ حَٰفِظُونَ
Họ là những người biết giữ phần kín của mình (khỏi hành vi tình dục Haram).
تفسیرهای عربی:
إِلَّا عَلَىٰٓ أَزۡوَٰجِهِمۡ أَوۡ مَا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُهُمۡ فَإِنَّهُمۡ غَيۡرُ مَلُومِينَ
Ngoại trừ với vợ hoặc với những nữ nô lệ dưới quyền của họ thì họ không bị khiển trách (khi thỏa mãn nhu cầu tình dục).
تفسیرهای عربی:
فَمَنِ ٱبۡتَغَىٰ وَرَآءَ ذَٰلِكَ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡعَادُونَ
Do đó, những ai muốn thỏa mãn nhục dục ngoài (phạm vi cho phép) đó thì họ là những kẻ vượt mức giới hạn (của Allah).
تفسیرهای عربی:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِأَمَٰنَٰتِهِمۡ وَعَهۡدِهِمۡ رَٰعُونَ
(Những người có đức tin thành công) là những người mà họ thực hiện đúng với sự việc được ủy thác và đúng với giao ước.
تفسیرهای عربی:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ عَلَىٰ صَلَوَٰتِهِمۡ يُحَافِظُونَ
Những người mà họ luôn chu đáo duy trì các lễ nguyện Salah của họ.
تفسیرهای عربی:
أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡوَٰرِثُونَ
Những người (được mô tả) đó thật sự là những người thừa hưởng.
تفسیرهای عربی:
ٱلَّذِينَ يَرِثُونَ ٱلۡفِرۡدَوۡسَ هُمۡ فِيهَا خَٰلِدُونَ
Họ sẽ thừa hưởng Firdaws (nơi cao nhất của Thiên Đàng), họ sẽ sống trong đó mãi mãi.
تفسیرهای عربی:
وَلَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ مِن سُلَٰلَةٖ مِّن طِينٖ
Quả thật, TA (Allah) đã tạo con người (Adam) từ một loại hỗn hợp đất sét.
تفسیرهای عربی:
ثُمَّ جَعَلۡنَٰهُ نُطۡفَةٗ فِي قَرَارٖ مَّكِينٖ
Sau đó, TA tạo ra con người (con cháu của Adam) từ tinh dịch được lưu trữ tại một nơi an toàn (dạ con của người mẹ).
تفسیرهای عربی:
ثُمَّ خَلَقۡنَا ٱلنُّطۡفَةَ عَلَقَةٗ فَخَلَقۡنَا ٱلۡعَلَقَةَ مُضۡغَةٗ فَخَلَقۡنَا ٱلۡمُضۡغَةَ عِظَٰمٗا فَكَسَوۡنَا ٱلۡعِظَٰمَ لَحۡمٗا ثُمَّ أَنشَأۡنَٰهُ خَلۡقًا ءَاخَرَۚ فَتَبَارَكَ ٱللَّهُ أَحۡسَنُ ٱلۡخَٰلِقِينَ
Rồi TA tạo tinh dịch thành một hòn máu đặc, kế đến TA tạo hòn máu đặc thành một miếng thịt, rồi từ miếng thịt TA tạo hóa thành xương, sau đó TA lại bao xương bằng thịt rồi làm cho nó thành một tạo vật khác (có linh hồn và được ra đời). Bởi thế, thật phúc thay Allah, Đấng Tạo Hóa Ưu Việt!
تفسیرهای عربی:
ثُمَّ إِنَّكُم بَعۡدَ ذَٰلِكَ لَمَيِّتُونَ
Rồi các ngươi sau đó chắc chắn sẽ chết.
تفسیرهای عربی:
ثُمَّ إِنَّكُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ تُبۡعَثُونَ
Rồi các ngươi chắc chắn sẽ được cho sống lại vào Ngày Phán Xét (để chịu sự xét xử về các việc làm của các ngươi).
تفسیرهای عربی:
وَلَقَدۡ خَلَقۡنَا فَوۡقَكُمۡ سَبۡعَ طَرَآئِقَ وَمَا كُنَّا عَنِ ٱلۡخَلۡقِ غَٰفِلِينَ
Và quả thật, TA đã tạo bên trên các ngươi bảy quỹ đạo và TA không bao giờ làm ngơ hay quên mất sự tạo hóa (của TA).
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی سوره: مؤمنون
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمه‌ى ویتنامی ـ مرکز ترجمه‌ى رواد - لیست ترجمه ها

ترجمه شده توسط گروه مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری انجمن دعوت در ربوة و انجمن خدمت به محتوای اسلامی به زبان‌های مختلف.

بستن