ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد * - لیست ترجمه ها

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

ترجمهٔ معانی سوره: سوره اعلى   آیه:

Chương Al-'Ala

سَبِّحِ ٱسۡمَ رَبِّكَ ٱلۡأَعۡلَى
Hãy tôn cao đại danh Thượng Đế của Ngươi, Đấng Tối Cao.
تفسیرهای عربی:
ٱلَّذِي خَلَقَ فَسَوَّىٰ
Đấng đã tạo hóa và cân đối hình thể.
تفسیرهای عربی:
وَٱلَّذِي قَدَّرَ فَهَدَىٰ
Đấng đã định lượng và hướng dẫn.
تفسیرهای عربی:
وَٱلَّذِيٓ أَخۡرَجَ ٱلۡمَرۡعَىٰ
Đấng đã làm mọc ra đồng cỏ (xanh tươi).
تفسیرهای عربی:
فَجَعَلَهُۥ غُثَآءً أَحۡوَىٰ
Sau đó, Ngài làm cho nó thành cộng rạ khô.
تفسیرهای عربی:
سَنُقۡرِئُكَ فَلَا تَنسَىٰٓ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) TA sẽ làm cho Ngươi đọc được (Qur’an) và Ngươi sẽ không bao giờ quên (Nó).
تفسیرهای عربی:
إِلَّا مَا شَآءَ ٱللَّهُۚ إِنَّهُۥ يَعۡلَمُ ٱلۡجَهۡرَ وَمَا يَخۡفَىٰ
Trừ phi Ngài muốn. Quả thật, Ngài biết rõ những gì được tiết lộ và những gì được che giấu.
تفسیرهای عربی:
وَنُيَسِّرُكَ لِلۡيُسۡرَىٰ
TA sẽ tạo sự dễ dàng và thuận lợi cho Ngươi (Thiên Sứ Muhammad trong việc làm hài lòng TA).
تفسیرهای عربی:
فَذَكِّرۡ إِن نَّفَعَتِ ٱلذِّكۡرَىٰ
Vì vậy, Ngươi hãy nhắc nhở nếu lời nhắc nhở có lợi.
تفسیرهای عربی:
سَيَذَّكَّرُ مَن يَخۡشَىٰ
Người nào kính sợ (Allah) sẽ được nhắc nhở.
تفسیرهای عربی:
وَيَتَجَنَّبُهَا ٱلۡأَشۡقَى
Nhưng kẻ khốn khổ sẽ tránh xa (Qur’an).
تفسیرهای عربی:
ٱلَّذِي يَصۡلَى ٱلنَّارَ ٱلۡكُبۡرَىٰ
Đó là kẻ sẽ vào Lửa Lớn (của Hỏa Ngục).
تفسیرهای عربی:
ثُمَّ لَا يَمُوتُ فِيهَا وَلَا يَحۡيَىٰ
Trong đó, y sẽ không chết và cũng không thể sống.
تفسیرهای عربی:
قَدۡ أَفۡلَحَ مَن تَزَكَّىٰ
Chắc chắn sẽ thành công đối với ai thanh lọc bản thân (khỏi tội lỗi),
تفسیرهای عربی:
وَذَكَرَ ٱسۡمَ رَبِّهِۦ فَصَلَّىٰ
Và tụng niệm đại danh của Thượng Đế và chu đáo dâng lễ nguyện Salah.
تفسیرهای عربی:
بَلۡ تُؤۡثِرُونَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا
Không. Các ngươi thường yêu thích cuộc sống trần gian này.
تفسیرهای عربی:
وَٱلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ وَأَبۡقَىٰٓ
Trong khi cuộc sống Đời Sau tốt hơn và mãi mãi trường tồn.
تفسیرهای عربی:
إِنَّ هَٰذَا لَفِي ٱلصُّحُفِ ٱلۡأُولَىٰ
Điều này thực sự có ghi trong các tờ Kinh trước đây.
تفسیرهای عربی:
صُحُفِ إِبۡرَٰهِيمَ وَمُوسَىٰ
Các tờ Kinh của Ibrahim và Musa.
تفسیرهای عربی:
 
ترجمهٔ معانی سوره: سوره اعلى
فهرست سوره ها شماره صفحه
 
ترجمهٔ معانی قرآن کریم - ترجمهٔ ویتنامی ـ مرکز ترجمهٔ رواد - لیست ترجمه ها

ترجمهٔ معانی قرآن کریم به زبان ویتنامی، ترجمه شده توسط مرکز ترجمهٔ رواد با همکاری سایت دار الاسلام islamhouse.com.

بستن