Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Hasan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Sourate: Yûnus   Verset:
۞ لِّلَّذِينَ أَحۡسَنُواْ ٱلۡحُسۡنَىٰ وَزِيَادَةٞۖ وَلَا يَرۡهَقُ وُجُوهَهُمۡ قَتَرٞ وَلَا ذِلَّةٌۚ أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡجَنَّةِۖ هُمۡ فِيهَا خَٰلِدُونَ
Những ai làm tốt sẽ nhận phần thưởng tốt về việc họ làm, và có lẽ nhiều hơn (công lao của họ) nữa. Gương mặt của họ sẽ không sa sầm cũng không nhục nhã. Họ là những người Bạn của thiên đàng trong đó họ sẽ vào ở đời đời.
Les exégèses en arabe:
وَٱلَّذِينَ كَسَبُواْ ٱلسَّيِّـَٔاتِ جَزَآءُ سَيِّئَةِۭ بِمِثۡلِهَا وَتَرۡهَقُهُمۡ ذِلَّةٞۖ مَّا لَهُم مِّنَ ٱللَّهِ مِنۡ عَاصِمٖۖ كَأَنَّمَآ أُغۡشِيَتۡ وُجُوهُهُمۡ قِطَعٗا مِّنَ ٱلَّيۡلِ مُظۡلِمًاۚ أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلنَّارِۖ هُمۡ فِيهَا خَٰلِدُونَ
Còn những ai phạm tội thì sẽ chịu hình phạt ngang với tội mà họ đã phạm, điều nhục nhã sẽ bao trùm gương mặt của họ; họ sẽ không có ai bênh vực để thoát khỏi (hình phạt của) Allah. Gương mặt của họ nám đen giống như có một lớp màn u tối bao phủ. Họ sẽ là những người Bạn của hỏa ngục mà trong đó họ sẽ vào ở đời đời.
Les exégèses en arabe:
وَيَوۡمَ نَحۡشُرُهُمۡ جَمِيعٗا ثُمَّ نَقُولُ لِلَّذِينَ أَشۡرَكُواْ مَكَانَكُمۡ أَنتُمۡ وَشُرَكَآؤُكُمۡۚ فَزَيَّلۡنَا بَيۡنَهُمۡۖ وَقَالَ شُرَكَآؤُهُم مَّا كُنتُمۡ إِيَّانَا تَعۡبُدُونَ
Vào một Ngày TA sẽ cho tập trung tất cả bọn chúng lại, rồi TA sẽ bảo những người dân đa thần: “Các ngươi và thần linh của các ngươi hiện ở đâu nay hãy ở đó.” Rồi TA sẽ tách biệt chúng ra. Và các thần linh của chúng sẽ bảo chúng: “Các ngươi đâu có thờ phụng bọn ta.”
Les exégèses en arabe:
فَكَفَىٰ بِٱللَّهِ شَهِيدَۢا بَيۡنَنَا وَبَيۡنَكُمۡ إِن كُنَّا عَنۡ عِبَادَتِكُمۡ لَغَٰفِلِينَ
“Một mình Allah đủ làm chứng giữa bọn ta và các ngươi bởi vì nếu các ngươi có thật sự thờ phụng bọn ta thì bọn ta vẫn không hay biết gì đến việc thờ phụng của các ngươi cả.”
Les exégèses en arabe:
هُنَالِكَ تَبۡلُواْ كُلُّ نَفۡسٖ مَّآ أَسۡلَفَتۡۚ وَرُدُّوٓاْ إِلَى ٱللَّهِ مَوۡلَىٰهُمُ ٱلۡحَقِّۖ وَضَلَّ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَفۡتَرُونَ
(Vào ngày đó) mỗi linh hồn sẽ chứng kiến hậu quả của những điều mà nó đã gởi đi trước; họ sẽ được đưa về gặp lại Allah, Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) thật sự của họ; và những điều mà họ đã từng bịa đặt ra trước đó sẽ bỏ họ đi biệt dạng.
Les exégèses en arabe:
قُلۡ مَن يَرۡزُقُكُم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ وَٱلۡأَرۡضِ أَمَّن يَمۡلِكُ ٱلسَّمۡعَ وَٱلۡأَبۡصَٰرَ وَمَن يُخۡرِجُ ٱلۡحَيَّ مِنَ ٱلۡمَيِّتِ وَيُخۡرِجُ ٱلۡمَيِّتَ مِنَ ٱلۡحَيِّ وَمَن يُدَبِّرُ ٱلۡأَمۡرَۚ فَسَيَقُولُونَ ٱللَّهُۚ فَقُلۡ أَفَلَا تَتَّقُونَ
Hãy hỏi họ: “Ai cấp dưỡng các người từ trên trời xuống dưới đất? Ai nắm quyền kiểm soát thính giác và thị giác của các người? Và ai đưa cái sống ra từ cái chết và ai đưa cái chết ra khỏi cái sống? Ai quản lý định đọat công việc (của vũ trụ)? Họ sẽ trả lời: “Allah!” Vậy hãy bảo họ: ‘Thế các người không sợ Ngài hay sao?”
Les exégèses en arabe:
فَذَٰلِكُمُ ٱللَّهُ رَبُّكُمُ ٱلۡحَقُّۖ فَمَاذَا بَعۡدَ ٱلۡحَقِّ إِلَّا ٱلضَّلَٰلُۖ فَأَنَّىٰ تُصۡرَفُونَ
Allah, Thượng Đế thực sự của các ngươi là như thế. Thế, phải chăng điều gì khác với sự thật là sự lầm lạc? Thế các ngươi lạc hướng đi đâu?
Les exégèses en arabe:
كَذَٰلِكَ حَقَّتۡ كَلِمَتُ رَبِّكَ عَلَى ٱلَّذِينَ فَسَقُوٓاْ أَنَّهُمۡ لَا يُؤۡمِنُونَ
Lời nói của Thượng Đế của Ngươi về những kẻ dấy loạn và bất tuân đúng như thế. Rằng chúng sẽ không tin tưởng.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: Yûnus
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Hasan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

Traduction réalisée par Hassan Abdel Karim. Développement achevé sous la supervision du Centre Rouwwâd At-Tarjamah (Les Pionniers de la Traduction). La traduction originale peut-être consultée en vue de donner une opinion, une évaluation et dans le cadre du développement continu.

Fermeture