Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Hasan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Sourate: Al Isrâ'   Verset:
۞ قُلۡ كُونُواْ حِجَارَةً أَوۡ حَدِيدًا
Hãy bảo (chúng): “Dẫu cho các người là đá hay sắt."
Les exégèses en arabe:
أَوۡ خَلۡقٗا مِّمَّا يَكۡبُرُ فِي صُدُورِكُمۡۚ فَسَيَقُولُونَ مَن يُعِيدُنَاۖ قُلِ ٱلَّذِي فَطَرَكُمۡ أَوَّلَ مَرَّةٖۚ فَسَيُنۡغِضُونَ إِلَيۡكَ رُءُوسَهُمۡ وَيَقُولُونَ مَتَىٰ هُوَۖ قُلۡ عَسَىٰٓ أَن يَكُونَ قَرِيبٗا
“Hoặc bất cứ tạo vật nào mà tâm trí của các ngươi cho là cứng nhất, (chúng cũng sẽ được dựng sống lại).” Nhưng chúng sẽ hỏi: “Ai sẽ phục sinh chúng tôi trở lại?” Hãy bảo chúng: “Đấng đã sáng tạo các ngươi lúc ban đầu.” Chúng sẽ nhìn Ngươi lắc đầu và nói: “Chừng nào nó xảy ra?” Hãy bảo: "Có lẽ sẽ gần thôi."
Les exégèses en arabe:
يَوۡمَ يَدۡعُوكُمۡ فَتَسۡتَجِيبُونَ بِحَمۡدِهِۦ وَتَظُنُّونَ إِن لَّبِثۡتُمۡ إِلَّا قَلِيلٗا
“Vào Ngày mà Ngài sẽ gọi các người, rồi các người sẽ đáp lại bằng lời ca tụng Ngài và các người sẽ tưởng tượng rằng các người đã ở lại (trần gian) chỉ trong chốc lát.”
Les exégèses en arabe:
وَقُل لِّعِبَادِي يَقُولُواْ ٱلَّتِي هِيَ أَحۡسَنُۚ إِنَّ ٱلشَّيۡطَٰنَ يَنزَغُ بَيۡنَهُمۡۚ إِنَّ ٱلشَّيۡطَٰنَ كَانَ لِلۡإِنسَٰنِ عَدُوّٗا مُّبِينٗا
Và hãy bảo bầy tôi của TA chỉ nên nói điều nào tốt nhất. Quả thật, Shaytan tìm cách làm cho họ chia rẽ nhau. Bởi vì Shaytan là kẻ thù công khai của loài người.
Les exégèses en arabe:
رَّبُّكُمۡ أَعۡلَمُ بِكُمۡۖ إِن يَشَأۡ يَرۡحَمۡكُمۡ أَوۡ إِن يَشَأۡ يُعَذِّبۡكُمۡۚ وَمَآ أَرۡسَلۡنَٰكَ عَلَيۡهِمۡ وَكِيلٗا
Thượng Đế của các ngươi biết rõ các ngươi nhất. Nếu muốn, Ngài sẽ khoan dung các người hoặc nếu muốn, Ngài sẽ trừng phạt các người. Và TA đã không cử Ngươi (Muhammad) đến làm một người thọ lãnh cho họ.
Les exégèses en arabe:
وَرَبُّكَ أَعۡلَمُ بِمَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۗ وَلَقَدۡ فَضَّلۡنَا بَعۡضَ ٱلنَّبِيِّـۧنَ عَلَىٰ بَعۡضٖۖ وَءَاتَيۡنَا دَاوُۥدَ زَبُورٗا
Và Thượng Đế của các ngươi biết rõ ai ở trong các tầng trời và trái đất. Và TA đã làm cho một số Nabi này trội hơn một số (Nabi) khác và TA đã ban (Kinh) Zabur cho Dawood.
Les exégèses en arabe:
قُلِ ٱدۡعُواْ ٱلَّذِينَ زَعَمۡتُم مِّن دُونِهِۦ فَلَا يَمۡلِكُونَ كَشۡفَ ٱلضُّرِّ عَنكُمۡ وَلَا تَحۡوِيلًا
Hãy bảo họ: “Các người hãy cầu nguyện những kẻ mà các người đã xác nhận (chúng là thần linh của các người) ngoài Ngài (Allah, các người sẽ thấy) chúng sẽ không có khả năng bốc hoạn nạn đi khỏi các người, và cũng không thể chuyển nó sang cho người khác đặng.”
Les exégèses en arabe:
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ يَدۡعُونَ يَبۡتَغُونَ إِلَىٰ رَبِّهِمُ ٱلۡوَسِيلَةَ أَيُّهُمۡ أَقۡرَبُ وَيَرۡجُونَ رَحۡمَتَهُۥ وَيَخَافُونَ عَذَابَهُۥٓۚ إِنَّ عَذَابَ رَبِّكَ كَانَ مَحۡذُورٗا
Những kẻ (thần linh) mà chúng cầu nguyện cũng sẽ tìm phương cách đến gặp Thượng Đế của họ, (và sẽ thi đua xem) ai trong họ là người gần (Thượng Đế) nhất và hy vọng nơi lòng Khoan dung của Ngài và sợ sự trừng phạt của Ngài. Quả thật, sự trừng phạt của Thượng Đế (Allah) của Ngươi là điều phải đáng sợ.
Les exégèses en arabe:
وَإِن مِّن قَرۡيَةٍ إِلَّا نَحۡنُ مُهۡلِكُوهَا قَبۡلَ يَوۡمِ ٱلۡقِيَٰمَةِ أَوۡ مُعَذِّبُوهَا عَذَابٗا شَدِيدٗاۚ كَانَ ذَٰلِكَ فِي ٱلۡكِتَٰبِ مَسۡطُورٗا
Và không một thị trấn nào mà sẽ không bị TA tiêu diệt trước Ngày phục sinh hoặc bị trừng phạt dữ dội. Đó là điều đã được ghi chép trong sổ sách (Định mệnh).
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: Al Isrâ'
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Hasan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

Traduction réalisée par Hassan Abdel Karim. Développement achevé sous la supervision du Centre Rawwâd At-Tarjamah (Les Pionniers de la Traduction). La traduction originale peut-être consultée en vue de donner une opinion, une évaluation et dans le cadre du développement continu.

Fermeture