Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (76) Sourate: AL-BAQARAH
وَإِذَا لَقُواْ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ قَالُوٓاْ ءَامَنَّا وَإِذَا خَلَا بَعۡضُهُمۡ إِلَىٰ بَعۡضٖ قَالُوٓاْ أَتُحَدِّثُونَهُم بِمَا فَتَحَ ٱللَّهُ عَلَيۡكُمۡ لِيُحَآجُّوكُم بِهِۦ عِندَ رَبِّكُمۡۚ أَفَلَا تَعۡقِلُونَ
Và khi gặp những ai có đức tin, họ bảo: “Chúng tôi tin tưởng,” Nhưng khi gặp riêng nhau, họ bảo: “Quí vị có cho (những người Muslim) biết những điều mà Allah đã tiết lộ cho quí vị (trong Taurah) hay không để họ (người Muslim) có dịp tranh luận với quí vị về điều đó trước mặt Thượng Đế của quí vị?” Thế phải chăng các người không hiểu?
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (76) Sourate: AL-BAQARAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture