Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (22) Sourate: AL-ANBIYÂ’
لَوۡ كَانَ فِيهِمَآ ءَالِهَةٌ إِلَّا ٱللَّهُ لَفَسَدَتَاۚ فَسُبۡحَٰنَ ٱللَّهِ رَبِّ ٱلۡعَرۡشِ عَمَّا يَصِفُونَ
Nếu trong trời đất có những thần linh khác ngoài Allah thì chắc chắn cả hai (trời và đất) sẽ đi đến chỗ sụp đổ. Bởi thế thật quang vinh và trong sạch thay Allah, Thượng Đế của Ngai vương, về những điều chúng đã qui cho (Ngài).
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (22) Sourate: AL-ANBIYÂ’
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture