Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (15) Sourate: AL-QASAS
وَدَخَلَ ٱلۡمَدِينَةَ عَلَىٰ حِينِ غَفۡلَةٖ مِّنۡ أَهۡلِهَا فَوَجَدَ فِيهَا رَجُلَيۡنِ يَقۡتَتِلَانِ هَٰذَا مِن شِيعَتِهِۦ وَهَٰذَا مِنۡ عَدُوِّهِۦۖ فَٱسۡتَغَٰثَهُ ٱلَّذِي مِن شِيعَتِهِۦ عَلَى ٱلَّذِي مِنۡ عَدُوِّهِۦ فَوَكَزَهُۥ مُوسَىٰ فَقَضَىٰ عَلَيۡهِۖ قَالَ هَٰذَا مِنۡ عَمَلِ ٱلشَّيۡطَٰنِۖ إِنَّهُۥ عَدُوّٞ مُّضِلّٞ مُّبِينٞ
Và khi đi vào thành phố lúc thị dân không để ý đến (người lạ mặt), Y thấy hai người đàn ông ẩu đả nhau nơi đó; một người thuộc phe của Y và người kia thuộc phe của kẻ thù của Y. Và người thuộc phe của Y gọi Y tiếp tay để đánh lại kẻ địch. Vì thế, Musa cung tay đánh kẻ thù và kết liễu sinh mạng của y. (Nhưng Musa sực tỉnh) vội nói: “Đây là hành động của Shaytan; và rõ thật, Shaytan là kẻ thù công khai chuyên dụ dỗ (người ta) đi lạc.”
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (15) Sourate: AL-QASAS
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture