Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (19) Sourate: AL-AHZÂB
أَشِحَّةً عَلَيۡكُمۡۖ فَإِذَا جَآءَ ٱلۡخَوۡفُ رَأَيۡتَهُمۡ يَنظُرُونَ إِلَيۡكَ تَدُورُ أَعۡيُنُهُمۡ كَٱلَّذِي يُغۡشَىٰ عَلَيۡهِ مِنَ ٱلۡمَوۡتِۖ فَإِذَا ذَهَبَ ٱلۡخَوۡفُ سَلَقُوكُم بِأَلۡسِنَةٍ حِدَادٍ أَشِحَّةً عَلَى ٱلۡخَيۡرِۚ أُوْلَٰٓئِكَ لَمۡ يُؤۡمِنُواْ فَأَحۡبَطَ ٱللَّهُ أَعۡمَٰلَهُمۡۚ وَكَانَ ذَٰلِكَ عَلَى ٱللَّهِ يَسِيرٗا
Chúng đê tiện đối với các ngươi. Bởi vì khi xảy ra cảnh hãi hùng, Ngươi sẽ thấy chúng dáo dác nhìn Ngươi, cặp mắt đảo quanh giống như cặp mắt của một người thất thần sắp chết. Nhưng khi cơn nguy khốn đã qua khỏi thì chúng nhiếc mắng các người bằng lời lẽ thậm tệ, chỉ muốn bồn rút vật dụng (chiến lợi phẩm). Những người này không có một chút đức tin nào cả. Bởi thế, Allah sẽ biến việc làm của chúng thành vô nghĩa. Và việc đó quá dễ đối với Allah.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (19) Sourate: AL-AHZÂB
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture