Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (40) Sourate: AL-AHZÂB
مَّا كَانَ مُحَمَّدٌ أَبَآ أَحَدٖ مِّن رِّجَالِكُمۡ وَلَٰكِن رَّسُولَ ٱللَّهِ وَخَاتَمَ ٱلنَّبِيِّـۧنَۗ وَكَانَ ٱللَّهُ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٗا
(Nabi) Muhammad không phải là người cha của một ai trong số đàn ông của các ngươi. Ngược lại, Y là Sứ Giả của Allah và là Ân Tín(141) của các Nabi. Và Allah Hằng Biết hết mọi việc.
(141) Có nghĩa vừa là vị cuối cùng trong số các Nabi của Allah. Nabi Muhammad là vị Nabi và là vị Thiên Sứ cuối cùng.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (40) Sourate: AL-AHZÂB
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture