Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (45) Sourate: SABA
وَكَذَّبَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ وَمَا بَلَغُواْ مِعۡشَارَ مَآ ءَاتَيۡنَٰهُمۡ فَكَذَّبُواْ رُسُلِيۖ فَكَيۡفَ كَانَ نَكِيرِ
Và những kẻ trước chúng cũng đã phủ nhận (Chân Lý). Những người (Quraish) này đã không nhận được một phần mười ân huệ mà TA đã ban cho các tiền nhân của chúng, thế mà chúng đã cho các Sứ Giả của TA nói dối. Bởi thế, sự trừng phạt của TA sẽ khủng khiếp ra sao.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (45) Sourate: SABA
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture