Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (7) Sourate: GHÂFIR
ٱلَّذِينَ يَحۡمِلُونَ ٱلۡعَرۡشَ وَمَنۡ حَوۡلَهُۥ يُسَبِّحُونَ بِحَمۡدِ رَبِّهِمۡ وَيُؤۡمِنُونَ بِهِۦ وَيَسۡتَغۡفِرُونَ لِلَّذِينَ ءَامَنُواْۖ رَبَّنَا وَسِعۡتَ كُلَّ شَيۡءٖ رَّحۡمَةٗ وَعِلۡمٗا فَٱغۡفِرۡ لِلَّذِينَ تَابُواْ وَٱتَّبَعُواْ سَبِيلَكَ وَقِهِمۡ عَذَابَ ٱلۡجَحِيمِ
Những vị (Thiên Thần) mang Ngai Vương của Allah và những vị (Thiên Thần) đứng hầu xung quanh nó đều tán dương Lời ca tụng Thượng Đế của họ và tin tưởng nơi Ngài; và cầu xin sự tha thứ cho những ai có đức tin, thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài lấy Đức Khoan dung và sự Hiểu biết (của Ngài) mà bao trùm tất cả mọi vật. Xin Ngài tha thứ cho những ai quay về sám hối (với Ngài) và tuân theo con đường của Ngài và cứu vớt họ khỏi hình phạt của hỏa ngục."
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (7) Sourate: GHÂFIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture