Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Hasan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Sourate: Al A'raf   Verset:
۞ وَإِذۡ نَتَقۡنَا ٱلۡجَبَلَ فَوۡقَهُمۡ كَأَنَّهُۥ ظُلَّةٞ وَظَنُّوٓاْ أَنَّهُۥ وَاقِعُۢ بِهِمۡ خُذُواْ مَآ ءَاتَيۡنَٰكُم بِقُوَّةٖ وَٱذۡكُرُواْ مَا فِيهِ لَعَلَّكُمۡ تَتَّقُونَ
Và (hãy nhớ) khi TA nhấc ngọn núi (Sinai) lên khỏi đầu của họ giống như một cái tán che bên trên và họ ngỡ rằng nó sắp sụp xuống đè họ; (TA phán): “Hãy nắm thật vững các điều mà TA đã ban cho các ngươi và hãy nhớ kỹ điều ghi trong đó để may ra các ngươi trở nên ngay chính sợ Allah.”
Les exégèses en arabe:
وَإِذۡ أَخَذَ رَبُّكَ مِنۢ بَنِيٓ ءَادَمَ مِن ظُهُورِهِمۡ ذُرِّيَّتَهُمۡ وَأَشۡهَدَهُمۡ عَلَىٰٓ أَنفُسِهِمۡ أَلَسۡتُ بِرَبِّكُمۡۖ قَالُواْ بَلَىٰ شَهِدۡنَآۚ أَن تَقُولُواْ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ إِنَّا كُنَّا عَنۡ هَٰذَا غَٰفِلِينَ
Và (hãy nhớ) khi Thượng Đế của Ngươi bắt con cháu của Adam, hậu duệ của họ sinh ra từ trái cật của họ, xác nhận đối với bản thân mình (trước câu hỏi:) “Phải chăng TA Allah là Thượng Đế của các ngươi?” Họ đáp: “Dạ, thưa vâng! Bầy tôi xin xác nhận.” (TA làm thế là vì e) rằng các ngươi có thể viện lý do để nói vào Ngày phục sinh: “Chúng tôi không hề biết đến điều này.”
Les exégèses en arabe:
أَوۡ تَقُولُوٓاْ إِنَّمَآ أَشۡرَكَ ءَابَآؤُنَا مِن قَبۡلُ وَكُنَّا ذُرِّيَّةٗ مِّنۢ بَعۡدِهِمۡۖ أَفَتُهۡلِكُنَا بِمَا فَعَلَ ٱلۡمُبۡطِلُونَ
Hoặc các ngươi có thể nói: “Chính cha mẹ của chúng tôi chủ trương việc thờ nhiều thần linh trước đây, chúng tôi chỉ là hậu duệ của họ, (chúng tôi không hay biết gì). Phải chăng Ngài sẽ tiêu diệt chúng tôi vì điều (tội lỗi) mà những kẻ theo ngụy giáo đã làm?”
Les exégèses en arabe:
وَكَذَٰلِكَ نُفَصِّلُ ٱلۡأٓيَٰتِ وَلَعَلَّهُمۡ يَرۡجِعُونَ
Và TA (Allah) đã giải thích các dấu hiệu rõ ràng như thế để may ra họ còn có dịp quay về (với Chính Đạo).
Les exégèses en arabe:
وَٱتۡلُ عَلَيۡهِمۡ نَبَأَ ٱلَّذِيٓ ءَاتَيۡنَٰهُ ءَايَٰتِنَا فَٱنسَلَخَ مِنۡهَا فَأَتۡبَعَهُ ٱلشَّيۡطَٰنُ فَكَانَ مِنَ ٱلۡغَاوِينَ
Hãy đọc kể lại cho họ câu chuyện của một người[59] mà TA (Allah) đã ban cho các dấu hiệu của TA, nhưng y quẳng chúng sang một bên, cho nên Shaytan đã đuổi theo kịp y, và y đã trở thành một kẻ lầm lạc.
[59] Y tên là Bal-’am bin Ba-'uro' thuộc Bani Israel vào thời của Nabi Musa đã được Allah ban cho kiến thức uyên thâm. Nabi Musa phái ông đi truyền giáo (D'awah) với một vị vua của Madyan. Vị vua này đã trọng đãi ông ta và ban cho nhiều đặc ân khiến ông quên mất sứ mạng của mình và trở thành lầm lạc.
Les exégèses en arabe:
وَلَوۡ شِئۡنَا لَرَفَعۡنَٰهُ بِهَا وَلَٰكِنَّهُۥٓ أَخۡلَدَ إِلَى ٱلۡأَرۡضِ وَٱتَّبَعَ هَوَىٰهُۚ فَمَثَلُهُۥ كَمَثَلِ ٱلۡكَلۡبِ إِن تَحۡمِلۡ عَلَيۡهِ يَلۡهَثۡ أَوۡ تَتۡرُكۡهُ يَلۡهَثۚ ذَّٰلِكَ مَثَلُ ٱلۡقَوۡمِ ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَاۚ فَٱقۡصُصِ ٱلۡقَصَصَ لَعَلَّهُمۡ يَتَفَكَّرُونَ
Và nếu muốn, TA đã nâng y lên cao với chúng (các dấu hiệu) nhưng y bám chặt vào trái đất và theo đuổi những ham muốn trần tục. Hình ảnh của y chẳng khác nào hình ảnh của một con chó: nếu Ngươi đánh đuổi nó thì nó sẽ le lưỡi của nó ra và nếu Ngươi không đánh đuổi nó thì nó cũng le luỡi ra. Đó là hình ảnh của đám người đã phủ nhận các dấu hiệu của TA. Bởi thế, Ngươi hãy kể lại câu chuyện trên để may ra họ ngẫm nghĩ lại (về bản thân của họ).
Les exégèses en arabe:
سَآءَ مَثَلًا ٱلۡقَوۡمُ ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَا وَأَنفُسَهُمۡ كَانُواْ يَظۡلِمُونَ
Hình ảnh của đám người đã từng phủ nhận các dấu hiệu của TA và làm hỏng linh hồn của mình thật rất tồi tệ.
Les exégèses en arabe:
مَن يَهۡدِ ٱللَّهُ فَهُوَ ٱلۡمُهۡتَدِيۖ وَمَن يُضۡلِلۡ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Ai mà Allah hướng dẫn thì sẽ đi đúng đường, và ai mà Allah đánh lạc hướng thì sẽ là những kẻ thua thiệt.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: Al A'raf
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne - Hasan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

Traduction réalisée par Hassan Abdel Karim. Développement achevé sous la supervision du Centre Rawwâd At-Tarjamah (Les Pionniers de la Traduction). La traduction originale peut-être consultée en vue de donner une opinion, une évaluation et dans le cadre du développement continu.

Fermeture