Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (1) Sourate: AT-TAWBAH

Chương Al-Tawbah

بَرَآءَةٞ مِّنَ ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦٓ إِلَى ٱلَّذِينَ عَٰهَدتُّم مِّنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ
Allah và Sứ Giả của Ngài tuyên bố hủy bỏ thỏa hiệp(64) mà các ngươi đã ký kết với những người đa thần.
(64) Nghĩa là không còn bị ràng buộc nữa, vô can, không dính líu v.v... Đây là chính sách của chính quyền Islam đã được công bố vào tháng Shawwal (tháng 10) năm thứ 9 Hijri của lịch Islam đối vđi những người thờ đa thần đã vi phạm các thoả hiệp ký kết với người Muslim.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (1) Sourate: AT-TAWBAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture