Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (86) Sourate: AT-TAWBAH
وَإِذَآ أُنزِلَتۡ سُورَةٌ أَنۡ ءَامِنُواْ بِٱللَّهِ وَجَٰهِدُواْ مَعَ رَسُولِهِ ٱسۡتَـٔۡذَنَكَ أُوْلُواْ ٱلطَّوۡلِ مِنۡهُمۡ وَقَالُواْ ذَرۡنَا نَكُن مَّعَ ٱلۡقَٰعِدِينَ
Và khi một Chương Kinh (của Qur'an) được ban xuống (truyền) rằng hãy tin tưởng nơi Allah và đi chiến đấu với Sứ Giả của Ngài thì những kẻ giàu có trong bọn chúng đến xin phép Ngươi được miễn đi chiến đấu và thưa: “Hãy cho phép chúng tôi ở lại hậu phương cùng với những người ở lại.”
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Verset: (86) Sourate: AT-TAWBAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture