Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (61) Sourate: YOUNOUS
وَمَا تَكُونُ فِي شَأۡنٖ وَمَا تَتۡلُواْ مِنۡهُ مِن قُرۡءَانٖ وَلَا تَعۡمَلُونَ مِنۡ عَمَلٍ إِلَّا كُنَّا عَلَيۡكُمۡ شُهُودًا إِذۡ تُفِيضُونَ فِيهِۚ وَمَا يَعۡزُبُ عَن رَّبِّكَ مِن مِّثۡقَالِ ذَرَّةٖ فِي ٱلۡأَرۡضِ وَلَا فِي ٱلسَّمَآءِ وَلَآ أَصۡغَرَ مِن ذَٰلِكَ وَلَآ أَكۡبَرَ إِلَّا فِي كِتَٰبٖ مُّبِينٍ
Và không công việc nào mà Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đã làm, không một đoạn Thiên Kinh Qur'an nào mà Ngươi xướng đọc nó cũng như không một hành động nào của các ngươi - hỡi những người có đức tin - lại không nằm dưới sự chứng kiến của TA và sự lắng nghe từ TA khi các ngươi miệt mài thực hiện nó. Và không có gì có thể nằm ngoài kiến thức của Thượng Đế Ngươi dù cho điều đó chỉ bằng sức nặng của một hạt nguyên tử trên bầu trời hoặc nằm dưới đất đi chăng nữa và không có cái gì nhỏ hoặc lớn hơn cái đó mà lại không được ghi chép trong quyển sổ Định Mệnh rõ ràng, không có gì mất đi dù nhỏ nhất hoặc lớn nhất ngoại trừ Ngài biết được điều đó.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• عظم ما ينتظر المشركين بالله من عذاب، حتى إنهم يتمنون دفعه بكل ما في الأرض، ولن يُقْبلَ منهم.
* Một hình phạt khủng khiếp đang chờ đợi những kẻ thờ đa thần, sự khủng khiếp đến mức nếu họ có tài sản nhiều bằng cả trái đất thì họ cũng muốn lấy chúng để chuộc tội. Tuy nhiên, họ không bao giờ được Allah chấp nhận.

• القرآن شفاء للمؤمنين من أمراض الشهوات وأمراض الشبهات بما فيه من الهدايات والدلائل العقلية والنقلية.
* Thiên Kinh Qur'an là phương thuốc chữa lành bệnh cho những tín đồ có đức tin về những chứng bệnh ham muốn dục vọng và chứng bệnh nghi ngờ. Và trong Qur'an chứa đựng sự hướng dẫn đến với chân lý và những bằng chứng lý luận và căn bản.

• ينبغي للمؤمن أن يفرح بنعمة الإسلام والإيمان دون غيرهما من حطام الدنيا.
* Người có đức tin chỉ nên vui mừng với Hồng Ân của Islam và Đức tin Iman chứ không phải cái gì khác trên thế gian ngắn ngủi này.

• دقة مراقبة الله لعباده وأعمالهم وخواطرهم ونياتهم.
* Sự giám sát tuyệt đối của Allah đối với đám bầy tôi của Ngài từ hành động, suy nghĩ và định tâm của họ.

 
Traduction des sens Verset: (61) Sourate: YOUNOUS
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture