Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (12) Sourate: AL-HIJR
كَذَٰلِكَ نَسۡلُكُهُۥ فِي قُلُوبِ ٱلۡمُجۡرِمِينَ
TA đã gieo sự phủ nhận và vô đức tin vào lòng của những cồng đồng trước và cũng như thế TA lại gieo nó vào trái tim của những kẻ thờ đa thần tại Makkah.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• القرآن الكريم جامع بين صفة الكمال في كل شيء، والوضوح والبيان.
Kinh Qur'an Thiêng Liêng tập hợp thuộc tính hoàn hảo, rõ ràng và minh bạch trong tất cả mọi sự việc.

• يهتم الكفار عادة بالماديات، فتراهم مُنْغَمِسين في الشهوات والأهواء، مغترين بالأماني الزائفة، منشغلين بالدنيا عن الآخرة.
Những người vô đức tin thường quan tâm đến chủ nghĩa vật chất, vì vậy họ luôn đắm mình trong những ham muốn và dục vọng, họ đắm chìm trong niềm hy vọng sai lầm, và họ chỉ luôn bận tâm với cuộc sống của thế giới trần gian này.

• هلاك الأمم مُقَدَّر بتاريخ معين، ومقرر في أجل محدد، لا تأخير فيه ولا تقديم، وإن الله لا يَعْجَلُ لعجلة أحد.
Sự hủy diệt các cộng đồng đều được ấn định thời hạn cụ thể, không có sự trì hoãn cũng không có sự sớm hơn thời hạn, quả thật Allah không định nó sớm hơn vì sự hối thúc của bất kỳ ai.

• تكفل الله تعالى بحفظ القرآن الكريم من التغيير والتبديل، والزيادة والنقص، إلى يوم القيامة.
Allah đã khẳng định rằng Ngài sẽ bảo quản Kinh Qur'an khỏi sự thêm bớt, sửa đổi và xuyên tạc, Ngài sẽ bảo quản Nó chó đến Ngày Tận Thế.

 
Traduction des sens Verset: (12) Sourate: AL-HIJR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture