Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (46) Sourate: AN-NAHL
أَوۡ يَأۡخُذَهُمۡ فِي تَقَلُّبِهِمۡ فَمَا هُم بِمُعۡجِزِينَ
Hoặc một hình phạt sẽ đến với họ trong lúc họ đang trong những chuyến du hành và tìm kiếm kế sinh nhai và họ không thể trốn đi đâu cho thoát?!
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• على المجرم أن يستحي من ربه أن تكون نعم الله عليه نازلة في جميع اللحظات ومعاصيه صاعدة إلى ربه في كل الأوقات.
Người làm điều tội lỗi phải cảm thấy hổ thẹn trước Thượng Đế của y bởi vì ân huệ của Allah đã ban xuống cho trong mọi khoảnh khắc trong khi y lại bất tuân và trái lệnh Ngài mọi lúc.

• ينبغي لأهل الكفر والتكذيب وأنواع المعاصي الخوف من الله تعالى أن يأخذهم بالعذاب على غِرَّة وهم لا يشعرون.
Những người vô đức tin và những người tội lỗi nến biết sợ Allah vì Ngài sẽ giáng sự trừng phạt xuống một cách đột ngột.

• جميع النعم من الله تعالى، سواء المادية كالرّزق والسّلامة والصّحة، أو المعنوية كالأمان والجاه والمنصب ونحوها.
Tất cả mọi ân huệ đều từ nơi Allah dù là bổng lộc, sức khỏe hay sự an toàn, sự cứu rỗi, ...

• لا يجد الإنسان ملجأً لكشف الضُّرِّ عنه في وقت الشدائد إلا الله تعالى فيضجّ بالدّعاء إليه؛ لعلمه أنه لا يقدر أحد على إزالة الكرب سواه.
Con người không tìm thấy sự cứu rỗi từ bất cứ ai (vật) gì khác ngoài Allah trong lúc gặp hoạn nạn trừ việc cầu cứu Ngài. Allah muốn dạy con người rằng không ai (vật gì) có quyền năng đẩy lùi hay xua tan tai họa ngoại trừ một mình Ngài.

 
Traduction des sens Verset: (46) Sourate: AN-NAHL
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture