Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne du Résumé dans l'Exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (85) Sourate: An Nahl
وَإِذَا رَءَا ٱلَّذِينَ ظَلَمُواْ ٱلۡعَذَابَ فَلَا يُخَفَّفُ عَنۡهُمۡ وَلَا هُمۡ يُنظَرُونَ
Và khi những kẻ sai quấy đa thần tận mắt chứng kiến sự trừng phạt (Hỏa Ngục) thì họ sẽ không được giảm nhẹ và sẽ không được trì hoãn bất cứ thời khắc nào, và họ sẽ vào ở trong đó đời đời và mãi mãi.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• دلت الآيات على جواز الانتفاع بالأصواف والأوبار والأشعار على كل حال، ومنها استخدامها في البيوت والأثاث.
Các câu Kinh là bằng chứng được phép sử dụng lông cừu, lông lạc đà và lông dê đực vào các lợi ích trong mọi tình huống như xây dựng lều và các vật dụng.

• كثرة النعم من الأسباب الجالبة من العباد مزيد الشكر، والثناء بها على الله تعالى.
Allah ban cho nhiều ân huệ là để đám bầy tôi của Ngài tri ân và ca tụng Ngài nhiều hơn.

• الشهيد الذي يشهد على كل أمة هو أزكى الشهداء وأعدلهم، وهم الرسل الذين إذا شهدوا تمّ الحكم على أقوامهم.
Nhân chứng cho mỗi cộng đồng phải là người trong sạch và công tâm nhất trong số họ. Những người làm chứng đó chính là các vị Thiên Sứ được cử phái đến với mỗi cộng đồng, khi nào họ làm chứng thì cộng đồng của họ coi như đã được phán quyết.

• في قوله تعالى: ﴿وَسَرَابِيلَ تَقِيكُم بِأْسَكُمْ﴾ دليل على اتخاذ العباد عدّة الجهاد؛ ليستعينوا بها على قتال الأعداء.
Tròng lời phán ((những chiếc áo giáp bảo vệ các ngươi trong chiến đấu)) là bằng chứng rằng các bầy tôi hãy dùng các khí cụ cho Jihaad để làm vật hỗ trợ khi chiến đấu với kẻ thù.

 
Traduction des sens Verset: (85) Sourate: An Nahl
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne du Résumé dans l'Exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Émanant du Centre d'Exégèse pour les Études Coraniques.

Fermeture