Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (14) Sourate: AL-KAHF
وَرَبَطۡنَا عَلَىٰ قُلُوبِهِمۡ إِذۡ قَامُواْ فَقَالُواْ رَبُّنَا رَبُّ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ لَن نَّدۡعُوَاْ مِن دُونِهِۦٓ إِلَٰهٗاۖ لَّقَدۡ قُلۡنَآ إِذٗا شَطَطًا
TA (Allah) đã củng cố đức tin của họ và họ trở nên kiên nhẫn chịu đựng trên việc di cư rời bỏ quê hương xứ sở của họ. Bằng đức tin nơi Allah duy nhất, họ anh dũng đứng trước tên vua vô đức tin, nói: Thượng Đế mà chúng tôi tin và thờ phượng là Thượng Đế của các tầng trời và trái đất, chúng tôi không bao giờ thờ phượng một thần linh nào khác ngoài Ngài, quả thật, nếu chúng tôi thờ phượng ai khác ngoài Ngài thì đó là một điều xúc phạm tày trời.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الداعي إلى الله عليه التبليغ والسعي بغاية ما يمكنه، مع التوكل على الله في ذلك، فإن اهتدوا فبها ونعمت، وإلا فلا يحزن ولا يأسف.
Người kêu gọi và truyền bá tôn giáo của Allah chỉ có trách nhiệm truyền bá và kêu gọi theo khả năng có được của mình đồng thời phải phó thác cho Allah trong việc làm đó; những ai được hướng dẫn thì đó là hồng ân mà Allah dành cho chứ người kêu gọi và truyền bá chớ đau buồn và cảm thấy có lỗi.

• في العلم بمقدار لبث أصحاب الكهف، ضبط للحساب، ومعرفة لكمال قدرة الله تعالى وحكمته ورحمته.
Trong kiến thức về khoảng thời gian mà những người thanh niên ngủ trong hang núi nói lên quyền năng và sự thông thái cũng như lòng nhân từ của Allah.

• في الآيات دليل صريح على الفرار بالدين وهجرة الأهل والبنين والقرابات والأصدقاء والأوطان والأموال؛ خوف الفتنة.
Trong các câu Kinh có bằng chứng rằng việc chạy bỏ gia đình, con cái, người thân, bạn bè, quê hương, tài sản để di cư lánh nạn và bảo toàn tôn giáo của bản thân là điều cần làm một khi sợ Fitnah.

• ضرورة الاهتمام بتربية الشباب؛ لأنهم أزكى قلوبًا، وأنقى أفئدة، وأكثر حماسة، وعليهم تقوم نهضة الأمم.
Cần phải quan tâm đến việc giáo dục các thanh niên bởi họ là nguồn lực trí tuệ và sức mạnh, họ là nguồn lực của tương lai cộng đồng và xã hội.

 
Traduction des sens Verset: (14) Sourate: AL-KAHF
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture