Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (72) Sourate: AL-KAHF
قَالَ أَلَمۡ أَقُلۡ إِنَّكَ لَن تَسۡتَطِيعَ مَعِيَ صَبۡرٗا
Al-Khudhair bảo Musa: Chẳng phải ta đã bảo rằng ngươi sẽ không bao giờ có thể nhẫn nại khi đi cùng ta về những điều ngươi nhìn thấy ta làm đó sao?!
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• استحباب كون خادم الإنسان ذكيًّا فطنًا كَيِّسًا ليتم له أمره الذي يريده.
Khuyến khích người giúp việc phải cần sự khôn ngoan và nhanh trí để hỗ trợ trong việc hoàn tất công việc.

• أن المعونة تنزل على العبد على حسب قيامه بالمأمور به، وأن الموافق لأمر الله يُعان ما لا يُعان غيره.
Sự giúp đỡ được ban xuống cho người bề tôi tùy theo sự thực thi và chấp hành các mệnh lệnh của Allah; việc thi hành các mệnh lệnh của Allah sẽ được phù hộ những điều mà người khác không được.

• التأدب مع المعلم، وخطاب المتعلم إياه ألطف خطاب.
Phải lễ phép với người truyền dạy kiến thức,cũng như người có học thức phải ăn nói lễ độ nhất

• النسيان لا يقتضي المؤاخذة، ولا يدخل تحت التكليف، ولا يتعلق به حكم.
Việc quên lãng sẽ không bị bắt tội, nó không phải chịu trách nhiệm và không liên quan đến luật.

• تعلم العالم الفاضل للعلم الذي لم يَتَمَهَّر فيه ممن مهر فيه، وإن كان دونه في العلم بدرجات كثيرة.
Những người có kiến thức sẽ học hỏi những người có kiến thức hơn ngay cả ngươi đó đã có nhiều kiến thức đi chăng nữa.

• إضافة العلم وغيره من الفضائل لله تعالى، والإقرار بذلك، وشكر الله عليها.
Việc được bổ sung kiến thức là một trong những ân huệ của Allah ban cho, ai được diễm phúc này phải nên biết tri ân Ngài.

 
Traduction des sens Verset: (72) Sourate: AL-KAHF
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture