Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (95) Sourate: AL-KAHF
قَالَ مَا مَكَّنِّي فِيهِ رَبِّي خَيۡرٞ فَأَعِينُونِي بِقُوَّةٍ أَجۡعَلۡ بَيۡنَكُمۡ وَبَيۡنَهُمۡ رَدۡمًا
Zdul Qarnain nói: Những gì Allah ban cấp cho ta từ bổng lộc và vương quyền tốt hơn những gì các ngươi muốn dâng lên cho ta. Thế nên các ngươi chỉ cần giúp sức và các vật dụng, ta sẽ dựng lên một bức tường thành ngăn cách chúng khỏi các ngươi.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• أن ذا القرنين أحد الملوك المؤمنين الذين ملكوا الدنيا وسيطروا على أهلها، فقد آتاه الله ملكًا واسعًا، ومنحه حكمة وهيبة وعلمًا نافعًا.
Zdul Qarnain là một trong các vị vua có đức tin được Allah ban cho vương quyền cai trị trên thế gian. Quả thật, Allah đã ban cho Zdul Qarnain một vương quyền vĩ đại và hùng mạnh, Người đã cai trị bằng sự khôn ngoan, anh minh, kiến thức và mang lại lợi ích và phúc lợi.

• من واجب الملك أو الحاكم أن يقوم بحماية الخلق في حفظ ديارهم، وإصلاح ثغورهم من أموالهم.
Một trong những trách nhiệm của vua hoặc nhà lãnh đạo là phải bảo vệ dân chúng, bảo vệ nhà cửa và tài sản của họ, cải thiện đời sống của họ.

• أهل الصلاح والإخلاص يحرصون على إنجاز الأعمال ابتغاء وجه الله.
Những người ngoan đạo và chân tâm luôn cố gắng thực hiện những công việc làm hài lòng Allah.

 
Traduction des sens Verset: (95) Sourate: AL-KAHF
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture