Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (106) Sourate: TÂ-HÂ
فَيَذَرُهَا قَاعٗا صَفۡصَفٗا
Ngài (Allah) sẽ làm cho trái đất trống không và trở trụi, chẳng còn một thứ gì trên lưng nó cả.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• القرآن العظيم كله تذكير ومواعظ للأمم والشعوب والأفراد، وشرف وفخر للإنسانية.
Kinh Qur'an vĩ đại là lời nhắc nhở và sự chỉ dạy đến các cộng đồng, các dân tộc, và những cá nhân; và mang lại vinh dự và niềm tự hào cho nhân loại.

• لا تنفع الشفاعة أحدًا إلا شفاعة من أذن له الرحمن، ورضي قوله في الشفاعة.
Không có sự can thiệp nào có ích ngoại trừ sự can thiệp của người nào mà Allah, Đấng Rất Mực Độ Lượng cho phép và chấp thuận.

• القرآن مشتمل على أحسن ما يكون من الأحكام التي تشهد العقول والفطر بحسنها وكمالها.
Kinh Qur'an chứa đựng những luật định tốt nhất mà tâm trí và bản năng có thể chứng thực về sự hoàn hảo của nó.

• من آداب التعامل مع القرآن تلقيه بالقبول والتسليم والتعظيم، والاهتداء بنوره إلى الصراط المستقيم، والإقبال عليه بالتعلم والتعليم.
Một trong những lễ nghĩa và phép tắc cư xử với Qur'an là chấp nhận, phục tùng và tôn vinh Nó, đi theo sự chỉ dẫn từ nguồn ánh sáng của Nó để đến con đường Ngay Chính; đón nhận Nó bằng sự học hỏi và truyền dạy.

• ندم المجرمين يوم القيامة حيث ضيعوا الأوقات الكثيرة، وقطعوها ساهين لاهين، معرضين عما ينفعهم، مقبلين على ما يضرهم.
Sự ăn năn của những tên tội phạm trong Ngày Phục Sinh cho việc họ đã lãng phí nhiều thời gian của họ trên thế gian và giờ đây được phơi bày cho thấy những điều tai hai mà họ phải đối mặt.

 
Traduction des sens Verset: (106) Sourate: TÂ-HÂ
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture