Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (32) Sourate: AL-ANBIYÂ’
وَجَعَلۡنَا ٱلسَّمَآءَ سَقۡفٗا مَّحۡفُوظٗاۖ وَهُمۡ عَنۡ ءَايَٰتِهَا مُعۡرِضُونَ
Và TA (Allah) đã tạo bầu trời giống như một cái mái che không có trụ chống đỡ và nó được canh giữ khỏi những cuộc nghe lén. Tuy nhiên, những kẻ thờ đa thần đã quay lưng với những dấu hiệu của nó (bầu trời) như mặt trời, mặt trăng.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• تنزيه الله عن الولد.
Allah thanh lọc bản thân Ngài khỏi việc có con cái.

• منزلة الملائكة عند الله أنهم عباد خلقهم لطاعته، لا يوصفون بالذكورة ولا الأنوثة، بل عباد مكرمون.
Vị trí và vai trò của các Thiền Thần ở nơi Allah chỉ là các bề tôi của Ngài, Ngài tạo ra họ là để phụng mệnh Ngài, họ không có giới tính đực cái; và họ là những bề tôi vinh dự và cao quý của Allah.

• خُلِقت السماوات والأرض وفق سُنَّة التدرج، فقد خُلِقتا مُلْتزِقتين، ثم فُصِل بينهما.
Các tầng trời và trái đất được tạo ra theo cách hình thành từng bước, quả thật chúng được tạo ra thành hai rồi được tách ra.

• الابتلاء كما يكون بالشر يكون بالخير.
Sự thử thách được diễn ra đối với điều tốt và điều xấu.

 
Traduction des sens Verset: (32) Sourate: AL-ANBIYÂ’
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture