Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (50) Sourate: AL-HAJJ
فَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَهُم مَّغۡفِرَةٞ وَرِزۡقٞ كَرِيمٞ
Những người có đức tin nơi Allah và làm việc thiện tốt, họ sẽ được Thượng Đế của họ tha thứ tội lỗi và được ban cho bổng lộc dồi dào không dứt trong Thiên Đàng.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• استدراج الظالم حتى يتمادى في ظلمه سُنَّة إلهية.
Việc để cho những kẻ làm điều sai quấy cứ thông thả và nhởn nhơ trong sự sai quấy của chúng là đường lối của Allah.

• حفظ الله لكتابه من التبديل والتحريف وصرف مكايد أعوان الشيطان عنه.
Allah bảo quản Kinh Qur'an của Ngài khỏi việc chỉnh sửa, bóp méo và sự quấy nhiễu của Shaytan.

• النفاق وقسوة القلوب مرضان قاتلان.
Đạo đức giả (giả tạo đức tin) và sự chai cứng con tim là hai căn bệnh cần phải loại trừ.

• الإيمان ثمرة للعلم، والخشوع والخضوع لأوامر الله ثمرة للإيمان.
Đức tin là kết quả của sự hiểu biết, và việc hạ mình phục tùng mệnh lệnh của Allah là kết quả của đức tin Iman.

 
Traduction des sens Verset: (50) Sourate: AL-HAJJ
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture