Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (9) Sourate: AL-HAJJ
ثَانِيَ عِطۡفِهِۦ لِيُضِلَّ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِۖ لَهُۥ فِي ٱلدُّنۡيَا خِزۡيٞۖ وَنُذِيقُهُۥ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ عَذَابَ ٱلۡحَرِيقِ
Những kẻ xoay cổ sang hướng khác một cách tự cao tự đại để lôi kéo thiên hạ khỏi đức tin Iman và tôn giáo của Allah thì họ sẽ bị hạ nhục trên cõi trần gian này và sẽ phải nếm hình phạt bị thiêu đốt trong Hỏa Ngục.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• أسباب الهداية إما علم يوصل به إلى الحق، أو هادٍ يدلهم إليه، أو كتاب يوثق به يهديهم إليه.
Những căn nguyên từ sự dẫn dắt: Hoặc là kiến thức dẫn tới điều chân lý, hoặc là người hướng dẫn chỉ dẫn đến với chân lý, hoặc là cuốn sách đáng tin cậy dẫn tới chân lý.

• الكبر خُلُق يمنع من التوفيق للحق.
Sự tự cao tự đại là bản chất và tính cách ngăn cản đến với chân lý.

• من عدل الله أنه لا يعاقب إلا على ذنب.
Sự anh minh và công bằng của Allah là Ngài không trừng phạt bất kỳ một ai trừ phi người đó làm tội.

• الله ناصرٌ نبيَّه ودينه ولو كره الكافرون.
Allah luôn phù hồ và trợ giúp vị Nabi và tôn giáo của Ngài, cho dù những người vô đức tin ghét điều đó.

 
Traduction des sens Verset: (9) Sourate: AL-HAJJ
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture