Check out the new design

Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne du Résumé dans l'Exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (59) Sourate: As Shu'âra'
كَذَٰلِكَۖ وَأَوۡرَثۡنَٰهَا بَنِيٓ إِسۡرَٰٓءِيلَ
Với những hưởng thụ mà TA đã tước khỏi Fir'awn và quân lính của hắn, TA đã cho bộ tộc Israel thừa kế sau đó ở vùng đất Sham.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• العلاقة بين أهل الباطل هي المصالح المادية.
* Mối quan hệ của nhóm người sai trái là lợi ích vật chất.

• ثقة موسى بالنصر على السحرة تصديقًا لوعد ربه.
* Musa hết lòng tin tưởng rằng Người sẽ được Allah ban cho chiến thắng nhóm phù thủy.

• إيمان السحرة برهان على أن الله هو مُصَرِّف القلوب يصرفها كيف يشاء.
* Đức tin của nhóm phù thủy chứng minh rằng Allah muốn hoán chuyển tấm lòng của bất cứ ai như thế nào Ngài muốn.

• الطغيان والظلم من أسباب زوال الملك.
* Bạo ngược và bất công là những nguyên nhân xóa tan vương quyền.

 
Traduction des sens Verset: (59) Sourate: As Shu'âra'
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - La traduction vietnamienne du Résumé dans l'Exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Émanant du Centre d'Exégèse pour les Études Coraniques.

Fermeture