Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (83) Sourate: ACH-CHOU’ARÂ’
رَبِّ هَبۡ لِي حُكۡمٗا وَأَلۡحِقۡنِي بِٱلصَّٰلِحِينَ
Ibrahim khẩn cầu Thượng Đế mình: Lạy Thượng Đế, xin Ngài hãy ban cho bề tôi sự thấu hiểu tôn giáo, xin Ngaif thu nhận bề tôi vào nhóm người sùng đạo thuộc nhóm Nabi trước bề tôi bằng cách cho bề tôi được vào Thiên Đàng cùng họ.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الله مع عباده المؤمنين بالنصر والتأييد والإنجاء من الشدائد.
* Allah luôn sát cánh với đám nô lệ có đức tin của Ngài bằng sự phù hộ họ chiến thắng và giúp họ thoát khỏi mọi nguy nan.

• ثبوت صفتي العزة والرحمة لله تعالى.
* Xác định hai thuộc tính quyền lực và nhân từ của Allah.

• خطر التقليد الأعمى.
* Mối nguy hại cho việc bắt chước mù quáng.

• أمل المؤمن في ربه عظيم.
* Người có đức tin có niềm hi vọng to lớn nơi Thượng Đế mình.

 
Traduction des sens Verset: (83) Sourate: ACH-CHOU’ARÂ’
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture