Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (60) Sourate: AL-‘ANKABOUT
وَكَأَيِّن مِّن دَآبَّةٖ لَّا تَحۡمِلُ رِزۡقَهَا ٱللَّهُ يَرۡزُقُهَا وَإِيَّاكُمۡۚ وَهُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
Có vô số động vật đã không thể tự thu gom bổng lộc cho bản thân, trong khi Allah luôn ban phát cho chúng và cho cả các ngươi. Cho nên các ngươi không có nguyên nhân gì để bỏ việc di cư vì sợ đói cả, trong khi Ngài luôn nghe thấu lời các ngươi nói, biết tận tường tâm niệm và ý định trong lòng các ngươi cũng như mọi hành động của các ngươi, không có gì che giấu được Ngài và Ngài sẽ dựa vào đó mà thưởng phạt.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• استعجال الكافر بالعذاب دليل على حمقه.
* Kẻ vô đức tin thúc giục hình phạt mau đến là bằng chứng cho thấy sự điên rồ của y.

• باب الهجرة من أجل سلامة الدين مفتوح.
* Cánh cửa di cư để bảo tồn tôn giáo luôn rộng mở.

• فضل الصبر والتوكل على الله.
* Giá trị của việc kiên nhẫn và sự phó thác cho Allah.

• الإقرار بالربوبية دون الإقرار بالألوهية لا يحقق لصاحبه النجاة والإيمان.
* Việc chỉ công nhận sự tạo hóa của Allah mà không chịu công nhận việc chỉ một mình Allah mới đạng được thờ phượng không mang lại lợi ích gì cho người có có tin như thế.

 
Traduction des sens Verset: (60) Sourate: AL-‘ANKABOUT
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture