Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (106) Sourate: AL ‘IMRÂN
يَوۡمَ تَبۡيَضُّ وُجُوهٞ وَتَسۡوَدُّ وُجُوهٞۚ فَأَمَّا ٱلَّذِينَ ٱسۡوَدَّتۡ وُجُوهُهُمۡ أَكَفَرۡتُم بَعۡدَ إِيمَٰنِكُمۡ فَذُوقُواْ ٱلۡعَذَابَ بِمَا كُنتُمۡ تَكۡفُرُونَ
Một hành phạt khủng khiếp sẽ gián lên họ trong Ngày Tận Thế, khi mà những gương mặt trắng sáng của nhóm người tin tưởng vui mừng hạnh phúc, song cũng có những gương mặt đen thui của nhóm người Kafir buồn bã và tuyệt vọng. Về nhóm người bị gương mặt đen đúa trong Ngày Vĩ Đại đó, có lời hỏi họ bằng giọng khiển trách: Sao các ngươi lại phủ nhận Tawhid (thuyết độc tôn) Allah khi Ngài đã giao ước với các ngươi đừng tổ hợp với Ngài bất cứ gì, với ai và các ngươi đã thống nhất điều đó. Thế nên các ngươi hãy nếm hành phạt của Allah đã dành sẵn cho các ngươi vì sự phủ nhận của các ngươi.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• متابعة أهل الكتاب في أهوائهم تقود إلى الضلال والبعد عن دين الله تعالى.
* Việc theo dõi cuộc sống thị dân Kinh Sách chỉ đưa con người rơi vào lầm lạc và xa vời với tôn giáo của Allah Tối Cao.

• الاعتصام بالكتاب والسُّنَّة والاستمساك بهديهما أعظم وسيلة للثبات على الحق، والعصمة من الضلال والافتراق.
* Việc bám lấy Qur'an và Sunnah, bám chặt lấy chỉ đạo của hai nguồn cơ sở này là nguyên nhân lớn nhất giúp trụ trên Chân Lý, được bảo vệ khỏi lầm lạc và chia rẽ.

• الافتراق والاختلاف الواقع في هذه الأمة في قضايا الاعتقاد فيه مشابهة لمن سبق من أهل الكتاب.
* Việc chia rẽ và tranh cãi về đức tin của cộng đồng vốn đã xảy ra từ lâu giống như đã xảy ra với thị dân Kinh Sách.

• وجوب الأمر بالمعروف والنهي عن المنكر؛ لأن به فلاح الأمة وسبب تميزها.
* Bắt buộc phải kêu gọi mọi người làm tốt và cấm cản mọi người làm điều xấu, bởi đó là nguyên nhân tạo nên danh dự và điểm nổi trội của cộng đồng Islam.

 
Traduction des sens Verset: (106) Sourate: AL ‘IMRÂN
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture