Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (123) Sourate: AL ‘IMRÂN
وَلَقَدۡ نَصَرَكُمُ ٱللَّهُ بِبَدۡرٖ وَأَنتُمۡ أَذِلَّةٞۖ فَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ لَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Và quả thật, Allah đã phù hộ các ngươi chiến thắng được người đa thần ở trận chiến Badr, lúc đó các ngươi chỉ làm nhóm người yếu thế, số lượng ít ỏi và vũ trang thì thiếu thốn. Hãy biết kính sợ Allah mà tạ ơn Ngài về những thiên lộc đã ban cho các ngươi.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• مشروعية التذكير بالنعم والنقم التي تنزل بالناس حتى يعتبر بها المرء.
* Được phép nhắc về những ân phước và những nạn kiếp mà thiên hạ gặp phải để rút kinh nghiệm cho bản thân.

• من أعظم أسباب تَنَزُّل نصر الله على عباده ورحمته ولطفه بهم: التزامُ التقوى، والصبر على شدائد القتال.
* Nguyên nhân lớn nhất để được Allah phù hộ, thương xót và nhân từ là luôn duy trì lòng kính sợ và nhẫn nại chiến đấu với kẻ thù.

• الأمر كله لله تعالى، فيحكم بما يشاء، ويقضي بما أراد، والمؤمن الحق يُسَلم لله تعالى أمره، وينقاد لحكمه.
* Tất cả mọi thứ là của Allah, Ngài muốn qui định thế nào tùy Ngài, muốn phán xử thế nào Ngài thích, người Mu'min phải luôn phục tùng các mệnh lệnh của Allah và cách giải quyết của Ngài.

• الذنوب - ومنها الربا - من أعظم أسباب خِذلان العبد، ولا سيما في مواطن الشدائد والصعاب.
* Tội lỗi - trong đó có vay lãi - là những nguyên nhân vĩ đại đẩy con người vào thất bại, nhất là trong những lúc gặp nguy hiểm và khó khăn.

• مجيء النهي عن الربا بين آيات غزوة أُحد يشعر بشمول الإسلام في شرائعه وترابطها بحيث يشير إلى بعضها في وسط الحديث عن بعض.
Lệnh cấm Riba đến giữa các câu Kinh nói về trận chiến Uhud cho thấy tính toàn diện và sự liên kết chặt chẽ với nhau của Islam trong giáo luật của nó.

 
Traduction des sens Verset: (123) Sourate: AL ‘IMRÂN
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture