Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (169) Sourate: AL ‘IMRÂN
وَلَا تَحۡسَبَنَّ ٱلَّذِينَ قُتِلُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ أَمۡوَٰتَۢاۚ بَلۡ أَحۡيَآءٌ عِندَ رَبِّهِمۡ يُرۡزَقُونَ
Và Ngươi - hỡi Nabi - đừng nghĩ những người đã hi sinh vì chính nghĩa của Allah rằng họ là những cái xác, không, họ đang sống bằng sự sống đặc biệt nơi Thượng Đế họ ở Thiên Đàng, họ được ban bố cho vô số thiên lộc để hưởng thụ, chỉ riêng Allah mới biết họ sung sướng thế nào.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• من سنن الله تعالى أن يبتلي عباده؛ ليتميز المؤمن الحق من المنافق، وليعلم الصادق من الكاذب.
* Trong những qui luật của Allah là Ngài thử thách đám nô lệ của Ngài để tách biệt nhóm người Mu'min chân chính với nhóm người Munafiq, để nhận biết người thật lòng và kẻ giả tạo.

• عظم منزلة الجهاد والشهادة في سبيل الله وثواب أهله عند الله تعالى حيث ينزلهم الله تعالى بأعلى المنازل.
* Người Jihad và hi sinh vì chính nghĩa của Allah có vị thế rất lớn đối với Allah, họ được ban thưởng một phần thưởng lớn nhất.

• فضل الصحابة وبيان علو منزلتهم في الدنيا والآخرة؛ لما بذلوه من أنفسهم وأموالهم في سبيل الله تعالى.
* Sahabah có vị thế rất lớn ở trần gian và ở Đời Sau do đã cống hiến rất lớn tài sản và hi sinh thân mình vì chính nghĩa của Allah.

 
Traduction des sens Verset: (169) Sourate: AL ‘IMRÂN
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture