Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (28) Sourate: AL ‘IMRÂN
لَّا يَتَّخِذِ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ ٱلۡكَٰفِرِينَ أَوۡلِيَآءَ مِن دُونِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَۖ وَمَن يَفۡعَلۡ ذَٰلِكَ فَلَيۡسَ مِنَ ٱللَّهِ فِي شَيۡءٍ إِلَّآ أَن تَتَّقُواْ مِنۡهُمۡ تُقَىٰةٗۗ وَيُحَذِّرُكُمُ ٱللَّهُ نَفۡسَهُۥۗ وَإِلَى ٱللَّهِ ٱلۡمَصِيرُ
Cấm các ngươi - hỡi những người có đức tin - nhận những kẻ vô đức tin làm người bảo hộ, các ngươi thương yêu chúng, giúp đỡ chúng thay vì dành cho những người có đức tin. Ai dám làm điều đó thì y vô can với Allah và Allah vô can với y ngoại trừ việc lo sợ bị hại đến thân mình trước thế lực lớn mạnh thì các ngươi được phép nhẹ nhàng từ tốn trong lời nói và dè dặn trong hành động nhưng trong lòng luôn câm ghét chúng. Allah khuyến cáo các ngươi coi chừng Ngài, hãy sợ Ngài, không nên làm Ngài giận dữ bằng cách vi phạm điều Ngài cấm, bởi vì các ngươi sẽ phải trở lại đơn độc một mình trình diện trước Ngài trong Ngày Phán Xét để Ngài thưởng phạt thích đáng cho các ngươi.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• أن التوفيق والهداية من الله تعالى، والعلم - وإن كثر وبلغ صاحبه أعلى المراتب - إن لم يصاحبه توفيق الله لم ينتفع به المرء.
* Quả thật, sự phù hộ và hướng dẫn đến với Chân Lý đều nằm ở nơi Allah Tối Cao, cho dù có nhiều kiến thức đến đâu và có uy thế cao đến mấy nhưng nếu như không có sự phù hộ của Allah thì kiến thức và ụy thế đó không ích lợi gì.

• أن الملك لله تعالى، فهو المعطي المانع، المعز المذل، بيده الخير كله، وإليه يرجع الأمر كله، فلا يُسأل أحد سواه.
* Quả thật mọi vương quyền đều nằm trọn trong tay Allah Tối Cao, Ngài là Đấng Phong Quyền, Đấng Tước Quyền, Đấng Hỗ Trợ, Đấng Hạ Nhục, mọi điều tốt đều trong tay Ngài, mọi thứ đều trở lại trình diện trước Ngài và không ai ngoài Ngài có quyền tra hỏi.

• خطورة تولي الكافرين، حيث توعَّد الله فاعله بالبراءة منه وبالحساب يوم القيامة.
* Việc kết thân với những người vô đức tin là một mối hiểm họa bởi Allah tuyên bố vô can với họ và họ sẽ phải bị thanh toán ở Đời Sau.

 
Traduction des sens Verset: (28) Sourate: AL ‘IMRÂN
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture