Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (19) Sourate: AR-ROUM
يُخۡرِجُ ٱلۡحَيَّ مِنَ ٱلۡمَيِّتِ وَيُخۡرِجُ ٱلۡمَيِّتَ مِنَ ٱلۡحَيِّ وَيُحۡيِ ٱلۡأَرۡضَ بَعۡدَ مَوۡتِهَاۚ وَكَذَٰلِكَ تُخۡرَجُونَ
Ngài kéo sự sống ra từ cõi chết giống như Ngài đã kéo con người ra từ tinh dịch và gà con ra từ cái trứng; Ngài kéo cái chết ra từ sự sống giống như Ngài lấy tinh dịch ra khỏi con người và cái trứng ra khỏi con gà; Ngài làm sống lại mảnh đất chết khô bằng cơn mưa làm mọc lên đồng cỏ. Và hình ảnh phục sinh đất chết khô đó giống như việc con người sẽ bị phục sinh sống lại từ cõi mộ để chịu sự thưởng phạt.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• إعمار العبد أوقاته بالصلاة والتسبيح علامة على حسن العاقبة.
* Tuổi thọ của người bề tôi biết tận dụng để hành lễ Salah, tụng niệm là dấu hiệu của sự tốt đẹp.

• الاستدلال على البعث بتجدد الحياة، حيث يخلق الله الحي من الميت والميت من الحي.
* Bằng chứng của việc phục sinh qua việc khôi phục sự sống, khi Allah tạo sự sống từ cái chết và cái chết từ sự sống.

• آيات الله في الأنفس والآفاق لا يستفيد منها إلا من يُعمِل وسائل إدراكه الحسية والمعنوية التي أنعم الله بها عليه.
* Các dấu hiệu trên cơ thể con người và trên trời chỉ giúp ích khi biết tận dụng để khám phá những hồng ân mà Allah đã ban cho.

 
Traduction des sens Verset: (19) Sourate: AR-ROUM
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture