Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (28) Sourate: AS-SAJDAH
وَيَقُولُونَ مَتَىٰ هَٰذَا ٱلۡفَتۡحُ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Và đám người phủ nhận sự phục sinh đang hối thúc hình phạt mau đến, nói: Bao giờ lệnh trừng phạt mà các ngươi đã khẳng định, nó sẽ phân định ranh giới rõ ràng giữa bọn ta và các ngươi trong Ngày Tận Thế, rồi bọn ta sẽ vào Hỏa Ngục còn các ngươi sẽ được vào Thiên Đàng vậy?!
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• عذاب الكافر في الدنيا وسيلة لتوبته.
* Hình phạt dành cho người vô đức tin ở trần gian là phương tiện giúp y biết ăn năn sám hối.

• ثبوت اللقاء بين نبينا صلى الله عليه وسلم وموسى عليه السلام ليلة الإسراء والمعراج.
* Khẳng định cuộc gặp mặt giữa Thiên Sứ của chúng ta với Musa trong đêm Isra' và Mi'araj.

• الصبر واليقين صفتا أهل الإمامة في الدين.
* Kiên nhẫn và kiên định là hai đức tín của các nhà lãnh đạo trong đạo Islam.

 
Traduction des sens Verset: (28) Sourate: AS-SAJDAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture