Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (6) Sourate: AS-SAJDAH
ذَٰلِكَ عَٰلِمُ ٱلۡغَيۡبِ وَٱلشَّهَٰدَةِ ٱلۡعَزِيزُ ٱلرَّحِيمُ
Như thế đó, Ngài là Đấng am tường mọi thứ có thể nhìn thấy và mọi thứ không thể nhìn thấy, không thứ gì giấu được Ngài, Ngài là Đấng quyền năng, không ai trong kẻ thù của Ngài có thể chiến thắng được Ngài, nhưng Ngài nhân từ với đám nô lệ có đức tin của Ngài.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الحكمة من بعثة الرسل أن يهدوا أقوامهم إلى الصراط المستقيم.
* Mục đích trong sứ mạng của các Thiên Sứ là hướng dẫn dân chúng của mình đến với chính đạo.

• ثبوت صفة الاستواء لله من غير تشبيه ولا تمثيل.
* Xác định thuộc tính an vị của Allah nhưng không so sánh và cũng không nêu hình ảnh ví dụ.

• استبعاد المشركين للبعث مع وضوح الأدلة عليه.
* Người đa thần đã phủ nhận sự phục sinh mặc dù các bằng chứng đã quá rõ ràng.

 
Traduction des sens Verset: (6) Sourate: AS-SAJDAH
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture