Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (18) Sourate: AL-AHZÂB
۞ قَدۡ يَعۡلَمُ ٱللَّهُ ٱلۡمُعَوِّقِينَ مِنكُمۡ وَٱلۡقَآئِلِينَ لِإِخۡوَٰنِهِمۡ هَلُمَّ إِلَيۡنَاۖ وَلَا يَأۡتُونَ ٱلۡبَأۡسَ إِلَّا قَلِيلًا
Quả thật, Allah biết rõ một nhóm người trong các ngươi đã xúi giục nhóm người khác đào ngũ không tham chiến cùng Thiên Sứ nữa, chúng nói với anh em của mình: "Các anh hãy trở về bên cạnh chúng tôi, đừng có tham chiến kẻo bị giết chết, chúng tôi rất lo sợ các anh sẽ bị giết." Đám người này chỉ tham chiến với số lượng rất ít để tự bảo vệ bản thân họ chứ họ nào muốn hỗ trợ Allah và Thiên Sứ của Ngài.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الآجال محددة؛ لا يُقَرِّبُها قتال، ولا يُبْعِدُها هروب منه.
* Tất cả các tuổi đời của con ngươi đều được định sẵn, không thể bị thu ngắn vì đầu quân tham chiến và không thể kéo dài ra vì đào ngũ.

• التثبيط عن الجهاد في سبيل الله شأن المنافقين دائمًا.
* Việc đào ngũ khỏi Jihad vì chính nghĩa của Allah là hạ sách mà bọn Munafiq luôn áp dụng.

• الرسول صلى الله عليه وسلم قدوة المؤمنين في أقواله وأفعاله.
* Thiên Sứ là tấm gương mẫu mực cho những người có đức tin cả lời nói lẫn hành động.

• الثقة بالله والانقياد له من صفات المؤمنين.
* Niềm tin vào Allah và phục tùng Ngài là bản tính của những người có đức tin.

 
Traduction des sens Verset: (18) Sourate: AL-AHZÂB
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture