Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (9) Sourate: AL-AHZÂB
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ ٱذۡكُرُواْ نِعۡمَةَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ إِذۡ جَآءَتۡكُمۡ جُنُودٞ فَأَرۡسَلۡنَا عَلَيۡهِمۡ رِيحٗا وَجُنُودٗا لَّمۡ تَرَوۡهَاۚ وَكَانَ ٱللَّهُ بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرًا
Hỡi những người đã tin tưởng Allah và đã tuân thủ theo giáo luật của Ngài, các ngươi hãy nhớ lại ân huệ mà Alalh đã ban cho các ngươi khi Madinah bị nhiều đoàn quân của địch vây hãm bên ngoài thành để tiêu diệt các ngươi, cộng thêm sự bội ước của đám người Munafiq và Do Thái bên trong thành. Thế là TA đã gởi đến chúng một cơn gió mạnh hỗ trợ cho Nabi và phái xuống một đoàn quân Thiên Thần mà các ngươi không nhìn thấy. Điều đó khiến đám người vô đức tin bất lực không làm được gì đành phải rút lui. Allah luôn thấu đáo mọi điều các ngươi làm, không việc gì giấu được Ngài và Ngài sẽ dựa theo đó mà thưởng phạt các ngươi.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• منزلة أولي العزم من الرسل.
* Vị thế của nhóm Thiên Sứ kiên định nhất.

• تأييد الله لعباده المؤمنين عند نزول الشدائد.
* Sự phù hộ của Allah dành cho đám nô lệ có đức tin khi họ bị nạn kiếp.

• خذلان المنافقين للمؤمنين في المحن.
* Sự thất bại của đám Munafiq trước những người có đức tin trong thử thách.

 
Traduction des sens Verset: (9) Sourate: AL-AHZÂB
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture