Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (3) Sourate: FÂTIR
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ ٱذۡكُرُواْ نِعۡمَتَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡۚ هَلۡ مِنۡ خَٰلِقٍ غَيۡرُ ٱللَّهِ يَرۡزُقُكُم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ وَٱلۡأَرۡضِۚ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ فَأَنَّىٰ تُؤۡفَكُونَ
Hỡi con người! Hãy nhớ về những ân huệ của Allah đã chu cấp cho các ngươi bằng con tim, chiếc lưỡi và bằng hành động tay chân của các ngươi. Phải chăng các ngươi có một Đấng nào khác ngoài Allah chu cấp bổng lộc cho các ngươi bằng cách cho mưa từ trên trời xuống và ban bổng lộc cho các ngơi từ dưới đất bằng cách cho mọc ra trái quả và vườn tược? Không có Thượng Đế đích thực nào xứng đáng để các ngươi thờ phượng ngoài Ngài. Thế sao các ngươi lại ngoảnh mặt quay lưng với sự thật này? Sao các ngươi lại đặt điều vu khống cho Allah và khẳng định Ngài có cộng sự trong khi Ngài là Đấng đã tạo hóa ra các ngươi và chu cấp bổng lộc cho các ngươi.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• مشهد فزع الكفار يوم القيامة مشهد عظيم.
* Cảnh tượng hoảng sợ của người phủ nhận đức tin vào Ngày Phục Sinh thật là cảnh tượng hãi hùng.

• محل نفع الإيمان في الدنيا؛ لأنها هي دار العمل.
* Vị trí khiến niềm tin có giá trị là ở trần gian, bởi đó là nơi để tích lũy.

• عظم خلق الملائكة يدل على عظمة خالقهم سبحانه.
* Sự quy mô cho việc tạo hóa ra các vị Thiên Thần chứng minh cho sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.

 
Traduction des sens Verset: (3) Sourate: FÂTIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture