Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (9) Sourate: FÂTIR
وَٱللَّهُ ٱلَّذِيٓ أَرۡسَلَ ٱلرِّيَٰحَ فَتُثِيرُ سَحَابٗا فَسُقۡنَٰهُ إِلَىٰ بَلَدٖ مَّيِّتٖ فَأَحۡيَيۡنَا بِهِ ٱلۡأَرۡضَ بَعۡدَ مَوۡتِهَاۚ كَذَٰلِكَ ٱلنُّشُورُ
Và Allah là Đấng đã gửi những luồng gió làm khuấy động những đám mây. Bởi thế, chúng đã dịch chuyển những đám mây bay đi lơ lững đến những mãnh đất khô cằn rồi dùng nó để tưới tiêu cho những mãnh đất đó sau khi bị hạn hán để cho sự trồng trọt được thuận tiện. Bởi vậy, chúng phục hồi lại một mãnh đất sau khi đã chết khô trở nên màu mỡ cây cối um tùm, thế nên sự phục sinh sống lại người chết vào Ngày Phục Sinh tương tự thế.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• تسلية الرسول صلى الله عليه وسلم بذكر أخبار الرسل مع أقوامهم.
* Thiên Sứ (Muhammad) cầu xin Allah ban bình an cho Người luôn thích thú khi đề cặp và nhắc nhở đến vị Thiên Sứ trước đây cùng với dân chúng của Họ.

• الاغترار بالدنيا سبب الإعراض عن الحق.
* Việc bị trần gian lôi cuốn là nguyên nhân dẫn đến sự thờ ơ trước sự thật.

• اتخاذ الشيطان عدوًّا باتخاذ الأسباب المعينة على التحرز منه؛ من ذكر الله، وتلاوة القرآن، وفعل الطاعة، وترك المعاصي.
* Shaytan là kẻ thù không đội trời chung, cho nên cần phải tìm những nguyên nhân được bảo vệ tránh xa nó từ việc tụng niệm Allah, xướng đọc Thiên Kinh Qur'an, hành đạo và xa lánh tội lỗi.

• ثبوت صفة العلو لله تعالى.
* Khẳng định thuộc tính Cao Nhất của Allah Tối Cao.

 
Traduction des sens Verset: (9) Sourate: FÂTIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture