Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (33) Sourate: AZ-ZOUMAR
وَٱلَّذِي جَآءَ بِٱلصِّدۡقِ وَصَدَّقَ بِهِۦٓ أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُتَّقُونَ
Và những ai đến bằng sự trung thực trong lời nói và việc làm của y từ các vị Nabi và những người khác, cũng như y tin tưởng nơi nó như một người có đức tin và làm theo đúng quy định. Họ là những người kính sợ thực sự mà tuân theo mệnh lệnh của Thượng Đế của họ và tránh xa điều Ngài ngăn cấm.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• عظم خطورة الافتراء على الله ونسبة ما لا يليق به أو بشرعه له سبحانه.
* Mối hiểm họa nghiêm trọng của việc bịa đặt điều nói dối rồi đổ thừa cho Allah cũng như những điều không xứng với Ngài hoặc với giáo luật của Ngài.

• ثبوت حفظ الله للرسول صلى الله عليه وسلم أن يصيبه أعداؤه بسوء.
* Chứng minh sự bảo vệ của Allah cho Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - tránh khỏi mọi điều xấu từ kẻ thù

• الإقرار بتوحيد الربوبية فقط بغير توحيد الألوهية، لا ينجي صاحبه من عذاب النار.
* Việc chỉ thừa nhận Tawhid Al-Rububiyah tức chỉ công nhận Allah là Đấng Tạo Hóa, Đấng Ban Phát, Đấng Cứu Sống, Đấng Giết Chết mà không công nhận Tawhid Al-Uluhiyah tức không chịu thờ phượng Ngài duy nhất thì sẽ không cứu Y thoát khỏi hình phạt của Hỏa Ngục.

 
Traduction des sens Verset: (33) Sourate: AZ-ZOUMAR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture