Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (168) Sourate: AN-NISÂ’
إِنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَظَلَمُواْ لَمۡ يَكُنِ ٱللَّهُ لِيَغۡفِرَ لَهُمۡ وَلَا لِيَهۡدِيَهُمۡ طَرِيقًا
Những ai phủ nhận Allah và các Thiên Sứ của Ngài và bất công với chính bản thân họ bởi việc duy trì trên sự vô đức tin của họ thì Allah sẽ không tha thứ cho họ, và Ngài cũng sẽ không hướng dẫn họ đến với con đường cứu rỗi khỏi sự trừng phạt của Ngài.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• إثبات النبوة والرسالة في شأن نوح وإبراهيم وغيرِهما مِن ذرياتهما ممن ذكرهم الله وممن لم يذكر أخبارهم لحكمة يعلمها سبحانه.
Khẳng định sứ mạng Nabi và Thiên Sứ của Nuh, Ibrahim, và các vị Nabi khác từ hai người họ, trong đó, có vị được Allah nhắc đến trong Qur'an và có vị không được Ngài đề cập đến, lý do cho sự việc đó thì chỉ có Ngài mới hiểu được.

• إثبات صفة الكلام لله تعالى على وجه يليق بذاته وجلاله، فقد كلّم الله تعالى نبيه موسى عليه السلام.
Khẳng định thuộc tính nói chuyện của Allah dưới bản chất thật và riêng biệt của Ngài. Quả thật, Allah đã nói chuyện trực tiếp với vị Nabi của Ngài - Musa.

• تسلية النبي محمد عليه الصلاة والسلام ببيان أن الله تعالى يشهد على صدق دعواه في كونه نبيًّا، وكذلك تشهد الملائكة.
Trấn an Thiên Sứ Muhammad bởi sự trình bày cho Người biết rằng Allah và các Thiên Thần của Ngài luôn làm chứng cho sự trung thực của Người về sứ mạng của Người.

 
Traduction des sens Verset: (168) Sourate: AN-NISÂ’
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture