Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (170) Sourate: AN-NISÂ’
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ قَدۡ جَآءَكُمُ ٱلرَّسُولُ بِٱلۡحَقِّ مِن رَّبِّكُمۡ فَـَٔامِنُواْ خَيۡرٗا لَّكُمۡۚ وَإِن تَكۡفُرُواْ فَإِنَّ لِلَّهِ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلِيمًا حَكِيمٗا
Hỡi những người có đức tin! Quả thật Thiên Sứ Muhammad đến với các ngươi mang theo sự chỉ đạo và tôn giáo chân lý từ nơi Allah, Thượng Đế của các ngươi. Do đó, các ngươi cần phải tin nơi Y, như thế mới tốt cho các ngươi ở trên cõi trần và cõi Đời Sau. Còn nếu các ngươi phủ nhận Allah và phủ nhận Y thì thật ra Allah vẫn là Đấng Giàu Có, Ngài không cần đến đức tin của các ngươi và sự vô đức tin của các ngươi cũng không làm ảnh hưởng gì đến Ngài, Ngài vẫn là Đấng Thống Trị và Nắm Quyền trên tất cả vạn vật trong các tầng trời và trái đất. Và Allah là Đấng Hằng Biết ai đáng được hướng dẫn và y sẽ được hướng dẫn, và ai không đáng được hướng dẫn và sẽ không được hướng dẫn, và Ngài luôn Anh Minh và Sáng Suốt trong lời nói, hành động, định đoạt và ban hành.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• إثبات النبوة والرسالة في شأن نوح وإبراهيم وغيرِهما مِن ذرياتهما ممن ذكرهم الله وممن لم يذكر أخبارهم لحكمة يعلمها سبحانه.
Khẳng định sứ mạng Nabi và Thiên Sứ của Nuh, Ibrahim, và các vị Nabi khác từ hai người họ, trong đó, có vị được Allah nhắc đến trong Qur'an và có vị không được Ngài đề cập đến, lý do cho sự việc đó thì chỉ có Ngài mới hiểu được.

• إثبات صفة الكلام لله تعالى على وجه يليق بذاته وجلاله، فقد كلّم الله تعالى نبيه موسى عليه السلام.
Khẳng định thuộc tính nói chuyện của Allah dưới bản chất thật và riêng biệt của Ngài. Quả thật, Allah đã nói chuyện trực tiếp với vị Nabi của Ngài - Musa.

• تسلية النبي محمد عليه الصلاة والسلام ببيان أن الله تعالى يشهد على صدق دعواه في كونه نبيًّا، وكذلك تشهد الملائكة.
Trấn an Thiên Sứ Muhammad bởi sự trình bày cho Người biết rằng Allah và các Thiên Thần của Ngài luôn làm chứng cho sự trung thực của Người về sứ mạng của Người.

 
Traduction des sens Verset: (170) Sourate: AN-NISÂ’
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture