Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (84) Sourate: AN-NISÂ’
فَقَٰتِلۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ لَا تُكَلَّفُ إِلَّا نَفۡسَكَۚ وَحَرِّضِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَۖ عَسَى ٱللَّهُ أَن يَكُفَّ بَأۡسَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْۚ وَٱللَّهُ أَشَدُّ بَأۡسٗا وَأَشَدُّ تَنكِيلٗا
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Allah để giơ cao lời phán của Ngài. Chắc chắn Ngươi sẽ không bị tra hỏi về việc làm của người khác vì Ngươi chỉ chịu trách nhiệm của riêng bản thân Người thôi trong việc chiến đấu, tuy nhiên, Ngươi hãy động viên tinh thần của những người có đức tin trong việc chiến đấu, mong rằng Allah sẽ ban cho các ngươi sức mạnh để đánh bại những kẻ vô đức tin bởi Allah là Đấng Hùng Mạnh nhất về sức lực và khả năng trừng phạt.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• تدبر القرآن الكريم يورث اليقين بأنه تنزيل من الله؛ لسلامته من الاضطراب، ويظهر عظيم ما تضمنه من الأحكام.
Nghiền ngẫm Qur'an sẽ mang lại niềm tin kiên định rằng Qur'an đích thực được mặc khải xuống từ nơi Allah, sẽ thấy được Qur'an không hề bị pha lẫn bởi những điều ngụy tạo và sẽ phơi bay những điều khoản thiêng liêng và tuyệt diệu trong đó.

• لا يجوز نشر الأخبار التي تنشأ عنها زعزعة أمن المؤمنين، أو دبُّ الرعب بين صفوفهم.
Không được phép loan những tin tức dẫn đến việc phá hoại an ninh của các tín hữu và gây ra sự hoang mang cho họ.

• التحدث بقضايا المسلمين والشؤون العامة المتصلة بهم يجب أن يصدر من أهل العلم وأولي الأمر منهم.
Việc phát biểu và tuyên bố về các vấn đề của những người Muslim cũng như các vấn đề mang tính cộng đồng liên quan đến họ phải nên do các học giả và những nhà lãnh đạo của họ đưa ra.

• مشروعية الشفاعة الحسنة التي لا إثم فيها ولا اعتداء على حقوق الناس، وتحريم كل شفاعة فيها إثم أو اعتداء.
Giáo lý Islam cho phép can thiệp mang tính tốt đẹp, sự can thiệp mà nó không chứa đựng tội lỗi hay sự xâm phạm đến quyền con người; giáo lý nghiêm cấm tất cả mọi sự can thiệp chứa đựng tội lỗi và sự xâm phạm đến quyền con người.

 
Traduction des sens Verset: (84) Sourate: AN-NISÂ’
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture