Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (38) Sourate: GHÂFIR
وَقَالَ ٱلَّذِيٓ ءَامَنَ يَٰقَوۡمِ ٱتَّبِعُونِ أَهۡدِكُمۡ سَبِيلَ ٱلرَّشَادِ
Và người đàn ông tin tưởng thuộc dân chúng của Fir-'awn khuyên bảo và hướng dẫn người dân của mình để đi đến con đường chân chính mà bảo rằng: Hỡi người dân của tôi! Xin mọi người hãy nghe lời của tôi. Tôi sẽ hướng dẫn và dìu dắt quí vị đi đến con đường đúng đắn cũng như đến với con đường chân lý.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• الجدال لإبطال الحق وإحقاق الباطل خصلة ذميمة، وهي من صفات أهل الضلال.
* Việc tranh cãi nhằm để dập tắt sự thật và thúc ép phải theo điều gian dối, chính là một trong những tính cách của kẻ lầm lạc

• التكبر مانع من الهداية إلى الحق.
* Tính ngang tàn bướng bỉnh là tấm rào ngăn cản không cho đến được sự chỉ đạo của chân lý.

• إخفاق حيل الكفار ومكرهم لإبطال الحق.
* Allah sẽ làm tiêu tan những trò gian trá của những kẻ bất tuân lẫn mưu đồ của chúng hầu dập tắt chân lý

• وجوب الاستعداد للآخرة، وعدم الانشغال عنها بالدنيا.
* Bắt buộc phải chuẩn bị những việc làm ngoan đạo cho cuộc sống Đời Sau và không được quên lãng nó với sự say mê của đời sống trần tục này

 
Traduction des sens Verset: (38) Sourate: GHÂFIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture