Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (41) Sourate: GHÂFIR
۞ وَيَٰقَوۡمِ مَا لِيٓ أَدۡعُوكُمۡ إِلَى ٱلنَّجَوٰةِ وَتَدۡعُونَنِيٓ إِلَى ٱلنَّارِ
Và hỡi dân của tôi ! Tại sao lại có chuyện trái với lẽ thường như thế, trong lúc tôi mời gọi quí vị đến với chỗ cứu rỗi để thoát khỏi sự thua thiệt, mất mát ở đời này lẫn Đời Sau bằng cách đặt đức tin Iman vào Allah và làm những việc ngoan đạo thì quí vị lại mời gọi tôi đi vào Hỏa Ngục bằng những việc phủ nhận nơi Allah và bất tuân đối với Ngài ư ?!
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• أهمية التوكل على الله.
* Tầm quan trọng của sự phó thác cho Allah

• نجاة الداعي إلى الحق من مكر أعدائه.
* Người mời gọi nhân loại đến với chân lý luôn được Allah che chở thoát khỏi mưu đồ hãm hại của kẻ thù

• ثبوت عذاب البرزخ.
* Khẳng định có sự trừng phạt ở dưới mộ

• تعلّق الكافرين بأي سبب يريحهم من النار ولو لمدة محدودة، وهذا لن يحصل أبدًا.
* Những người vô đức tin sẽ không có bất kỳ lý do gì để hạn chế chúng tránh khỏi lửa của Hỏa Ngục cho dù trong một thời hạn nhất định, và điều này sẽ không bao giờ xảy ra

 
Traduction des sens Verset: (41) Sourate: GHÂFIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture