Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (43) Sourate: GHÂFIR
لَا جَرَمَ أَنَّمَا تَدۡعُونَنِيٓ إِلَيۡهِ لَيۡسَ لَهُۥ دَعۡوَةٞ فِي ٱلدُّنۡيَا وَلَا فِي ٱلۡأٓخِرَةِ وَأَنَّ مَرَدَّنَآ إِلَى ٱللَّهِ وَأَنَّ ٱلۡمُسۡرِفِينَ هُمۡ أَصۡحَٰبُ ٱلنَّارِ
Quả nhiên, quí vị kêu gọi tôi đến với đức tin và phục tùng vào kẻ không có quyền mời gọi phải tôn thờ mình ở đời này lẫn Đời Sau, trong khi chúng không thể đáp lại bất cứ ai cầu nguyện chúng cả. Song, mục tiêu cuối cùng của chúng ta là trở về với Allah duy nhất, rồi đây những kẻ bất tuân và phạm tội chính là những người bạn của Hỏa Ngục, họ sẽ phải bước vào nó vào Ngày Phục Sinh.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• أهمية التوكل على الله.
* Tầm quan trọng của sự phó thác cho Allah

• نجاة الداعي إلى الحق من مكر أعدائه.
* Người mời gọi nhân loại đến với chân lý luôn được Allah che chở thoát khỏi mưu đồ hãm hại của kẻ thù

• ثبوت عذاب البرزخ.
* Khẳng định có sự trừng phạt ở dưới mộ

• تعلّق الكافرين بأي سبب يريحهم من النار ولو لمدة محدودة، وهذا لن يحصل أبدًا.
* Những người vô đức tin sẽ không có bất kỳ lý do gì để hạn chế chúng tránh khỏi lửa của Hỏa Ngục cho dù trong một thời hạn nhất định, và điều này sẽ không bao giờ xảy ra

 
Traduction des sens Verset: (43) Sourate: GHÂFIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture