Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (51) Sourate: GHÂFIR
إِنَّا لَنَنصُرُ رُسُلَنَا وَٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَيَوۡمَ يَقُومُ ٱلۡأَشۡهَٰدُ
Chắc chắn,TA (Allah) sẽ giúp các Sứ Giả của TA và những người tin tưởng vào Allah lẫn các Sứ Giả của TA ở trên trần gian bằng cách phơi bày các bằng chứng để giúp họ chống lại những kẻ thù của họ cũng như TA sẽ giúp họ vào Thiên Đàng vào Ngày Phục Sinh, và TA sẽ trừng phạt những kẻ thù của họ ở trên trần gian bằng cách tống cổ họ vào Hỏa Ngục sau khi các vị Nabi, các Thiên Thần và những người tin tưởng đứng ra làm chứng cho việc họ đã truyền đạt thông điệp đến dân làng nhưng đều bị cho là giả dối.
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• نصر الله لرسله وللمؤمنين سُنَّة إلهية ثابتة.
* Allah giúp các Sứ Giả của Ngài và những người tin tưởng sẽ chiến thắng ở đời này lẫn Đời Sau đó là quy luật của Allah

• اعتذار الظالم يوم القيامة لا ينفعه.
* Sự chạy tội của kẻ làm điều sai quấy sẽ không giúp ích gì được cho hắn vào Ngày Phục Sinh

• أهمية الصبر في مواجهة الباطل.
* Tầm quan trọng của việc kiên nhẫn là khi đối mặt với sự dối trá

• دلالة خلق السماوات والأرض على البعث؛ لأن من خلق ما هو عظيم قادر على إعادة الحياة إلى ما دونه.
* Việc tạo hóa các tầng trời và trái đất là bằng chứng cho sự phục sinh nhân loại sau khi đã chết. Bởi vì việc tạo hóa các tầng trời và trái đất vĩ đại hơn việc phục sinh nhân loại.

 
Traduction des sens Verset: (51) Sourate: GHÂFIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture