Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran * - Lexique des traductions


Traduction des sens Verset: (73) Sourate: GHÂFIR
ثُمَّ قِيلَ لَهُمۡ أَيۡنَ مَا كُنتُمۡ تُشۡرِكُونَ
Rồi sẽ có lời bảo họ bằng giọng điệu chửi rủa và khiển trách: Đâu là những thần linh mà các ngươi thường tổ hợp ?!
Les exégèses en arabe:
Parmi les bénéfices ( méditations ) des versets de cette page:
• التدرج في الخلق سُنَّة إلهية يتعلم منها الناس التدرج في حياتهم.
* Sự tiến triển qua nhiều giai đoạn trong việc tạo hóa là quy luật việc làm của Allah, dựa vào đó mà nhân loại tìm cách học hỏi và áp dụng vào đời sống thực tiễn của họ

• قبح الفرح بالباطل.
* Sự ghê tởm nhất là vui mừng phấn khởi với những việc làm dối trá

• أهمية الصبر في حياة الناس، وبخاصة الدعاة منهم.
* Tầm quan trọng của sự kiên nhẫn trong đời sống của nhân loại, đặc biệt là đối với những người truyền giáo

 
Traduction des sens Verset: (73) Sourate: GHÂFIR
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran - Lexique des traductions

Traduction en vietnamien du résumé de l'exégèse du noble Coran, émanant du Centre de l'exégèse pour les études coraniques

Fermeture